net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Nhộn nhịp thị trường đồ lễ cúng ông Công, ông Táo

Lễ cúng ông Công ông Táo vào ngày cuối tuần (thứ bảy 14/1 dương lịch tức ngày 23 tháng Chạp âm lịch) nên nhiều gia đình làm lễ cúng tiễn Táo quân về trời đúng ngày. Theo các tiểu...
Nhộn nhịp thị trường đồ lễ cúng ông Công, ông Táo Nhộn nhịp thị trường đồ lễ cúng ông Công, ông Táo

Lễ cúng ông Công ông Táo vào ngày cuối tuần (thứ bảy 14/1 dương lịch tức ngày 23 tháng Chạp âm lịch) nên nhiều gia đình làm lễ cúng tiễn Táo quân về trời đúng ngày. Theo các tiểu thương, giá cả năm nay tại chợ giá giảm mạnh, do cá đã đặt từ trước, giá bán ra lại quá rẻ nên nhiều tiểu thương than lỗ nặng. Loại cá chọn tại chợ có giá từ 90.000 - 120.000 đồng/kg, còn mua theo cân, múc xô lên thì giá khoảng chỉ khoảng 60.000 đồng/kg.

Trong khi đó, giá cá chép tại một số chợ dân sinh dao động từ 30.000 – 70.000 đồng/bộ 3 con. Tại chợ đầu mối phía Nam, giá cá chép có mức giá thấp hơn khoảng 20.000 đồng/bộ 3 con. Cá chép được bán tại các chợ khá nhỏ và chưa được bày bán nhiều.

Ngoài đồ vàng mã, cá chép thì mâm cỗ cúng Tết ông Công, ông Táo cũng được nhiều gia đình coi trọng. Giá cả, thực phẩm những ngày này gần như không có nhiều biến động so với ngày trước đó.

Nhộn nhịp thị trường đồ cúng ông Công ông Táo.

Giá gà sống tại các chợ dân sinh hiện ở mức 120.000 – 130.000 đồng/kg. Trong khi đó, giá gà mái ở mức thấp hơn khoảng 110.000 đồng/kg, tăng khoảng 10.000 đồng/kg so với những ngày trước đó.

Giá thịt lợn hiện đang ở mức từ 130.000 – 150.000 đồng/kg tùy loại; giá thịt bò ở mức từ 220.000 – 270.000 đồng/kg tùy loại.

Hoa tươi cũng là mặt hàng khá đắt khách, giá hoa cũng tăng hơn so với năm trước một chút, vì năm nay thời tiết khắc nghiệt ít mưa nên hoa nở sớm. Các loại hoa tươi như hoa cúc, hoa hồng giá 7.000 đến 10.000 đồng/bông, hoa lay ơn giá 60.000 đến 100.000 đồng/chục, hoa ly 15.000 đồng/cành 3 tai… ; cành đào nhỏ khoảng từ 50.000 - 60.000 đồng/cành.

Giá cá vàng dao động từ 30.000 - 70.000 đồng/bộ 3 con

Các loại trái cây cũng khá phong phú về giá cả. Cụ thể, phật thủ có giá từ 30.000 - 500.000 đồng/quả tùy loại; thanh long ruột trắng từ 15.000 - 20.000 đồng/kg, thanh long ruột đỏ từ 40.000 - 65.000 đồng/kg; quýt Sài Gòn từ 35.000- 40.000 đồng/kg, vú sữa từ 45.000 - 65.000 đồng/kg, bưởi diễn năm nay khá rẻ chỉ khoảng từ 15.000 - 30.000 đồng/quả; giá dưa hấu từ 10.000 - 20.000 đồng/kg tùy loại; cau tươi thắp hương khoảng từ 10.000 - 12.000 đồng/quả.

Giá rau xanh trong những ngày này cũng giảm khá nhiều so với 2 tuần trước, su hào 5.000 - 7.000 đồng/củ; súp lơ xanh và trắng khoảng từ 10.000 -15.000 đồng/cái, cà rốt từ 5.000-10.000 đồng/kg, khoai tây từ 12.000 - 15.000 đồng/kg, bắp cải 7000- 10.000 đồng/kg, rau cải ngồng 12.000 đồng/kg, dưa chuột từ 13.000 - 15.000 đồng/kg, xà lách 10.000 đồng/kg, khoai tây 12.000 đồng/kg, cà chua từ 8.000 - 12.000 đồng/kg, khoai lang Nhật 25.000 đồng/kg……

Theo các tiểu thương, nhịp độ mua sắm thắp hương cúng ông Công, ông Táo sôi động bắt đầu từ ngày thứ tư (11/1 dương lịch tức ngày 20 tháng Chạp).

Mâm cơm cúng trong ngày lễ ông Công ông Táo

Không chỉ sắm sửa thắp hương ông Công, ông Táo, nhiều người tranh thủ mua lá dong về chuẩn bị gói bánh chưng, giá lá dong được dao động trong khoảng từ 70.000 - 120.000 đồng/bó 20 lá.

Theo phong tục cổ truyền của người Việt, ngày 23 tháng Chạp, ông Công và ông Táo sẽ cưới cá chép về trời để trình báo những chuyện xảy ra trong gia đình người dân với Ngọc Hoàng. Đến đêm giao thừa, cả hai vị thần mới trở lại để tiếp tục công việc trông coi bếp lửa của mình.

Vì vậy, hằng năm vào ngày này, người dân khắp cả nước đều chuẩn bị lễ với các vật phẩm gồm bộ mũ cáo, cá chép sống, gà luộc, xôi trắng, tiền vằng, trầu cau, nước, rượu, trà, hoa quả… để ông táo về chầu trời.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán