net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá xe máy Honda SH 2023 mới nhất giữa tháng 1/2023: Tăng giá dịp cận Tết

Xe máy Honda SH 2023 hiện đang là mẫu xe tay ga cao cấp đã và đang thu hút được rất nhiều sự quan tâm của người tiêu dùng, Honda SH 2023 hướng đến đối tượng khách hàng là những...
Giá xe máy Honda SH 2023 mới nhất giữa tháng 1/2023: Tăng giá dịp cận Tết Giá xe máy Honda SH 2023 mới nhất giữa tháng 1/2023: Tăng giá dịp cận Tết

Xe máy Honda SH 2023 hiện đang là mẫu xe tay ga cao cấp đã và đang thu hút được rất nhiều sự quan tâm của người tiêu dùng, Honda SH 2023 hướng đến đối tượng khách hàng là những bạn trẻ thành đạt cho đến những người trung niên lớn tuổi. Hiện nay, Honda SH 2023 đang được dự đoán sẽ tiếp độc chiếm ngôi vương trong phân khúc xe tay ga cao cấp tại thị trường Việt Nam. Xe máy Honda SH 2023 bất ngờ được giới thiệu trong tháng cuối năm 2022. So với đời cũ, Honda SH 2023 hầu như giữ nguyên thiết kế và thông số kỹ thuật, thay đổi chính nằm ở tên gọi, màu sắc, giá của Honda SH 2023 được tăng giá so với đời trước.

Bên cạnh SH 125i như đời trước, SH 2023 có phiên bản SH 160i, thay thế cho SH 150i. Khác với sự thay đổi của Air Blade 160, SH 160i không khác biệt gì với mẫu xe tiền nhiệm SH 150i, ngoài tên gọi?

Mang tên Honda SH 160i, nhiều người nghĩ rằng mẫu xe này được nâng cấp động cơ so với SH 150i. Thực tế, động cơ của SH 160i được thừa hưởng hoàn toàn từ SH 150i. Cung cấp sức mạnh cho xe là động cơ xy-lanh đơn, dung tích 156,9 cc, sản sinh công suất 16,6 mã lực tại 8.500 vòng/phút, mô-men xoắn 14,8 Nm tại 6.500 vòng/phút. Các thông số đầu ra của động cơ tương tự SH 150i trước đây.

Trên phiên bản xe máy Honda SH 125i, sức mạnh đến từ động cơ 125cc cho công suất 12,8 mã lực tại 8.250 vòng/phút và mô-men xoắn 11,4 Nm. Trang bị và công nghệ của SH 160i cũng không được nâng cấp so với SH 150i.

Trung tâm bảng điều khiển là màn hình kỹ thuật số hoàn toàn dạng âm bản. Cụm đồng hồ được chia thành 4 phần khác nhau với vị trí trung tâm hiển thị tốc độ, thời gian, tình trạng bình ắc-quy… Một màn hình nhỏ ở phía dưới thông báo quãng đường đã di chuyển và mức tiêu hao nhiên liệu, phía 2 bên là các đèn báo các chức năng như ABS, đèn báo rẽ, đèn pha…

Toàn bộ hệ thống chiếu sáng trên xe đều sử dụng công nghệ LED, chìa khóa thông minh, cốp 28 lít, sạc điện thoại, bình xăng đặt phía trước. SH 2023 vẫn được trang bị phanh ABS 2 kênh, hệ thống kiểm soát lực kéo HSTC giúp đảm bảo an toàn cho xe khi đi trên đường xấu.

Thay tem, đổi màu là công thức ra mắt xe mới quen thuộc của Honda trong nhiều năm qua. Honda SH 160i có phong cách phối tem mới lạ hơn SH 150i. Trên phiên bản Đặc biệt và Thể thao, SH 160i mới được bổ sung dải decal màu đỏ/đen ở phía trước, lò xo giảm xóc sau màu đỏ thể thao.

Xe máy Honda SH 125i 2023 được bổ sung thêm phiên bản Thể thao và phiên bản Đặc biệt với màu xám bóng giúp làm nổi bật cảm giác khỏe khoắn, trẻ trung. Bên cạnh đó, Honda cũng bổ sung phiên bản Đặc biệt mới cho Honda SH 125i, mang đến nhiều lựa chọn cho khách hàng.

Xe máy Honda SH 2023 giá bao nhiêu?

Theo khảo sát, tại một số đại lý xe máy Honda lớn tại Hà Nội, số lượng người hỏi và đặt mua xe Honda SH tại thời điểm này đang tăng mạnh. Điều này khiến một số phiên bản SH cháy hàng, cùng với đó là giá bán tăng mạnh hơn so với tháng trước.

Theo đó, các phiên bản SH 125 CBS, SH 150 CBS hiện đang có giá bán lần lượt là 82,5 và 97 triệu đồng, tăng từ 1 - 2 triệu đồng so với tháng 12/2022. Một số phiên bản như SH 150 ABS và SH 150 ABS Thể thao có giá bán lần lượt là 116 và 120 triệu đồng, giữ nguyên giá so với tháng trước.

Phiên bản Honda SH 125 ABS là vẫn đang trong tình trạng khan hàng tại nhiều đại lý. Nhân viên bán hàng tại Honda Hồng Hạnh (Lê Đức Thọ, Mỹ Đình, Hà Nội) cho biết: "Hiện phiên bản này nhà máy vẫn chưa trả hàng cho các đại lý, xe đã hết hàng từ khá lâu. Dự kiến sau Tết từ 2 - 3 tuần mới có xe về, giá bán cũng phải trên 100 triệu".

Bảng giá xe máy Honda SH 2023 mới nhất (ĐVT: triệu đồng)
Phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lýChênh lệchƯu đãi
SH 125 CBS 202370,9982,5+ 11,51Vòng quay may mắn
SH 125 ABS 202378,99100+ 21,01Vòng quay may mắn
SH 150 CBS 202387,9997+ 9,01Vòng quay may mắn
SH 150 ABS 202395,99116+ 20,01Vòng quay may mắn
SH 150 ABS Thể thao 202398,49120+ 21,51Vòng quay may mắn
SH 350i Thể thao 2023145,9144,7- 1,2Vòng quay may mắn
Lưu ý: Giá bán thực tế của Honda SH nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán