Mã bưu chính của Việt nàm là gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,…) là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm gửi đi nước ngoài.
Mã bưu chính ở Việt Nam là 1 dãy số bao gồm 6 chữ số, trong đó hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.
Những mã như +84, 084 đó là mã điện thoại quốc gia Việt Nam chứ không phải mã bưu chính, rất nhiều người nhầm lẫn về việc này.
Danh sách Zip Postal Code của 63 tỉnh thành ở Việt Nam Update 2021
SỐ THỨ TỰ | TỈNH/ THÀNH PHỐ | Zip Postal Code |
1 | An Giang | 90000 |
2 | Bà Rịa Vũng Tàu | 78000 |
3 | Bạc Liêu | 97000 |
4 | Bắc Kạn | 23000 |
5 | Bắc Giang | 26000 |
6 | Bắc Ninh | 16000 |
7 | Bến Tre | 86000 |
8 | Bình Dương | 75000 |
9 | Bình Định | 55000 |
10 | Bình Phước | 67000 |
11 | Bình Thuận | 77000 |
12 | Cà Mau | 98000 |
13 | Cao Bằng | 21000 |
14 | Cần Thơ | 94000 |
15 | Đà Nẵng | 50000 |
16 | Điện Biên | 32000 |
17 | Đắk Lắk | 63000 – 64000 |
18 | Đắk Nông | 65000 |
19 | Đồng Nai | 76000 |
20 | Đồng Tháp | 81000 |
21 | Gia Lai | 61000 – 62000 |
22 | Hà Giang | 20000 |
23 | Hà Nam | 18000 |
24 | Hà Nội | 10000 – 14000 |
25 | Hà Tĩnh | 45000 – 46000 |
26 | Hải Dương | 03000 |
27 | Hải Phòng | 04000 – 05000 |
28 | Hậu Giang | 95000 |
29 | Hòa Bình | 36000 |
30 | TP. Hồ Chí Minh | 70000 – 74000 |
31 | Hưng Yên | 17000 |
32 | Khánh Hòa | 57000 |
33 | Kiên Giang | 91000 – 92000 |
34 | Kon Tum | 60000 |
35 | Lai Châu | 30000 |
36 | Lạng Sơn | 25000 |
37 | Lào Cai | 31000 |
38 | Lâm Đồng | 66000 |
39 | Long An | 82000 – 83000 |
40 | Nam Định | 07000 |
41 | Nghệ An | 43000 – 44000 |
42 | Ninh Bình | 08000 |
43 | Ninh Thuận | 59000 |
44 | Phú Thọ | 35000 |
45 | Phú Yên | 56000 |
46 | Quảng Bình | 47000 |
47 | Quảng Nam | 51000 – 52000 |
48 | Quảng Ngãi | 53000 – 54000 |
49 | Quảng Ninh | 01000 – 02000 |
50 | Quảng Trị | 48000 |
51 | Sóc Trăng | 96000 |
52 | Sơn La | 34000 |
53 | Tây Ninh | 80000 |
54 | Thái Bình | 06000 |
55 | Thái Nguyên | 24000 |
56 | Thanh Hoá | 40000 – 42000 |
57 | Thừa Thiên Huế | 49000 |
58 | Tiền Giang | 84000 |
59 | Trà Vinh | 87000 |
60 | Tuyên Quang | 22000 |
61 | Vĩnh Long | 85000 |
62 | Vĩnh Phúc | 15000 |
63 | Yên Bái | 33000 |
EUR/USD
1.0852
-0.0019 (-0.17%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
EUR/USD
1.0852
-0.0019 (-0.17%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
GBP/USD
1.2699
-0.0028 (-0.22%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
USD/JPY
150.49
+1.35 (+0.90%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
AUD/USD
0.6517
-0.0042 (-0.64%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
USD/CAD
1.3605
+0.0074 (+0.55%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
EUR/JPY
163.29
+1.11 (+0.68%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
EUR/CHF
0.9634
-0.0018 (-0.19%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Gold Futures
2,156.80
-7.50 (-0.35%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
Silver Futures
25.152
-0.113 (-0.45%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Copper Futures
4.0743
-0.0557 (-1.35%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
Crude Oil WTI Futures
82.17
+0.01 (+0.01%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Brent Oil Futures
86.91
+0.02 (+0.02%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Natural Gas Futures
1.750
+0.047 (+2.76%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
US Coffee C Futures
180.80
-0.95 (-0.52%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Euro Stoxx 50
4,985.25
+2.49 (+0.05%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
S&P 500
5,149.42
+32.33 (+0.63%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (10)
DAX
17,951.35
+12.14 (+0.07%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
FTSE 100
7,702.87
-19.68 (-0.25%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
Hang Seng
16,529.48
-207.64 (-1.24%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
US Small Cap 2000
2,024.74
-14.59 (-0.72%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
IBEX 35
10,655.50
+58.80 (+0.55%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
BASF SE NA O.N.
50.225
+1.220 (+2.49%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Bayer AG NA
25.80
-0.42 (-1.60%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (3)
Sell (6)
Allianz SE VNA O.N.
268.32
+2.12 (+0.80%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Adidas AG
201.45
+1.35 (+0.67%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (11)
Sell (0)
Deutsche Lufthansa AG
6.820
-0.009 (-0.13%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (10)
Siemens AG Class N
172.53
-11.10 (-6.05%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Deutsche Bank AG
13.725
+0.219 (+1.62%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
EUR/USD | 1.0852 | Buy | |||
GBP/USD | 1.2699 | ↑ Buy | |||
USD/JPY | 150.49 | ↑ Sell | |||
AUD/USD | 0.6517 | ↑ Sell | |||
USD/CAD | 1.3605 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 163.29 | Sell | |||
EUR/CHF | 0.9634 | ↑ Buy |
Gold | 2,156.80 | Sell | |||
Silver | 25.152 | ↑ Buy | |||
Copper | 4.0743 | Neutral | |||
Crude Oil WTI | 82.17 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 86.91 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 1.750 | Buy | |||
US Coffee C | 180.80 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 4,985.25 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 5,149.42 | ↑ Sell | |||
DAX | 17,951.35 | Neutral | |||
FTSE 100 | 7,702.87 | Neutral | |||
Hang Seng | 16,529.48 | Sell | |||
Small Cap 2000 | 2,024.74 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 10,655.50 | ↑ Buy |
BASF | 50.225 | ↑ Buy | |||
Bayer | 25.80 | ↑ Sell | |||
Allianz | 268.32 | ↑ Buy | |||
Adidas | 201.45 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 6.820 | ↑ Sell | |||
Siemens AG | 172.53 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 13.725 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 7,950/ 8,120 (-20/ -20) # 1,656 |
SJC HCM | 7,950/ 8,150 (10/ 10) # 1,686 |
SJC Hanoi | 7,950/ 8,152 (10/ 10) # 1,688 |
SJC Danang | 7,950/ 8,152 (10/ 10) # 1,688 |
SJC Nhatrang | 7,950/ 8,152 (10/ 10) # 1,688 |
SJC Cantho | 7,950/ 8,152 (10/ 10) # 1,688 |
Cập nhật 19-03-2024 19:35:11 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2,153.45 | -8.33 | -0.39% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 23.950 | 24.420 |
RON 95-III | 23.540 | 24.010 |
E5 RON 92-II | 22.490 | 22.930 |
DO 0.05S | 20.540 | 20.950 |
DO 0,001S-V | 21.170 | 21.590 |
Dầu hỏa 2-K | 20.700 | 21.110 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $82.11 | +4.67 | 0.06% |
Brent | $86.36 | +4.72 | 0.06% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.560,00 | 24.910,00 |
EUR | 26.153,22 | 27.588,37 |
GBP | 30.568,76 | 31.869,43 |
JPY | 159,36 | 168,67 |
KRW | 15,97 | 19,35 |
Cập nhật lúc 18:54:23 19/03/2024 Xem bảng tỷ giá hối đoái |