net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Lào Cai đón tin vui, thông quan chuyến hàng đầu tiên năm mới 2023

Chuyến hàng đầu tiên của năm mới 2023 vừa được xuất khẩu thành công qua Cửa khẩu Quốc tế đường bộ số II Kim Thành, Lào Cai. Sáng 1/1/2023, Công ty xuất nhập khẩu Việt Hiếu là đơn...
Lào Cai đón tin vui, thông quan chuyến hàng đầu tiên năm mới 2023 Lào Cai đón tin vui, thông quan chuyến hàng đầu tiên năm mới 2023

Chuyến hàng đầu tiên của năm mới 2023 vừa được xuất khẩu thành công qua Cửa khẩu Quốc tế đường bộ số II Kim Thành, Lào Cai. Sáng 1/1/2023, Công ty xuất nhập khẩu Việt Hiếu là đơn vị “xông đất” đầu tiên với 150 tấn chuối làm thủ tục thông quan thuận lợi qua Cửa khẩu Quốc tế đường bộ số II Kim Thành thuộc cặp Cửa khẩu Quốc tế Lào Cai sang thị trường tỉnh Vân Nam (Trung Quốc).

Những ngày gần đây, năng lực thông quan hàng hóa qua cửa khẩu Lào Cai đã cải thiện đáng kể do phía Trung Quốc bắt đầu nới lỏng việc phòng chống dịch. Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Lào Cai và các lực lượng quản lý biên giới của tỉnh tích cực chuẩn bị, sẵn sàng nối lại hoạt động xuất, nhập khẩu, xuất, nhập cảnh như trước khi có sự bùng phát của dịch.

Tại Cửa khẩu Quốc tế đường bộ số II Kim Thành, thành phố Lào Cai, ngay từ đầu giờ sáng đã tấp nập xe cộ thông quan qua cầu biên giới. Để tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp xuất, nhập khẩu hàng hóa ngay từ những ngày đầu năm mới, Chi cục Hải quan cửa khẩu Lào Cai và Trạm Biên phòng cửa khẩu quốc tế Kim Thành đã bố trí lực lượng đảm bảo an ninh trật tự, an toàn trong xuất nhập khẩu tại đây. Các bộ phận chức năng thực hiện quy trình kiểm dịch, mở tờ khai, thông quan nhanh, gọn, an toàn.

Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh tế Tỉnh Lào Cai Vương Trinh Quốc cho biết, đầu năm mới, cửa khẩu Lào Cai nhận được nhiều thông tin có lợi, mang lại tín hiệu vui. Theo đó, phía Trung Quốc đang thực hiện nới lỏng các biện pháp chống dịch COVID-19, dự kiến, các hoạt động xuất nhập khẩu, xuất nhập cảnh sẽ dần trở lại bình thường như trước đây.

Lào Cai đã chỉ đạo các cấp các ngành, Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu và các lực lượng liên quan chuẩn bị tốt các điều kiện về kho bãi, logicstics, khu vực kiểm hóa… để các doanh nghiệp có thể thông quan tại cửa khẩu quốc tế Lào Cai thuận lợi, nhanh chóng, đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật.

Ngoài ra, Lào Cai đang thí điểm xây dựng Cổng dịch vụ công và Trung tâm hành chính công Cửa khẩu quốc tế Lào Cai nhằm giải quyết các thủ tục cho doanh nghiệp thuận lợi và nhanh chóng nhất, hạn chế thời gian đi lại của doanh nghiệp.

Để chuẩn bị cho việc mở cửa khẩu trở lại, Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng đã trang bị cho Đồn Biên phòng Cửa khẩu Quốc tế Lào Cai hệ thống barie, các bốt kiểm soát mới phục vụ kiểm tra, kiểm soát khu vực cửa khẩu. Đơn vị thường xuyên duy trì bảo dưỡng hệ thống máy móc, thiết bị phục vụ xuất nhập cảnh, tập huấn cho cán bộ, chiến sĩ nắm bắt kịp thời quy định mới trong hoạt động xuất nhập cảnh, vận hành trang thiết bị chuyên dụng để khi hoạt động xuất nhập cảnh triển khai trở lại sẽ hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.

Lào Cai đặt mục tiêu giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu qua các cửa khẩu trên địa bàn đạt 5 tỷ USD trong năm 2023, tăng hơn gấp đôi so với năm 2022; tạo tiền tề vững chắc cho việc hoàn thành mục tiêu giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu đạt 10 tỷ USD vào năm 2025.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán