net_left XM mien phi swap Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Hà Giang: Xuất khẩu lô củ cải muối đầu tiên sang thị trường Nhật Bản

AiVIF - Hà Giang: Xuất khẩu lô củ cải muối đầu tiên sang thị trường Nhật BảnCuối tuần qua, tại xã Nàn Ma, UBND huyện Xín Mần (tỉnh Hà Giang) phối hợp với Công ty TNHH VietNam...
Hà Giang: Xuất khẩu lô củ cải muối đầu tiên sang thị trường Nhật Bản Hà Giang: Xuất khẩu lô củ cải muối đầu tiên sang thị trường Nhật Bản

AiVIF - Hà Giang: Xuất khẩu lô củ cải muối đầu tiên sang thị trường Nhật Bản

Cuối tuần qua, tại xã Nàn Ma, UBND huyện Xín Mần (tỉnh Hà Giang) phối hợp với Công ty TNHH VietNam Misaki (Nhật Bản) tổ chức xuất khẩu 18 tấn củ cải muối sang thị trường Nhật Bản.

Lô hàng củ cải muối xuất khẩu đang được bốc xếp lên xe - Ảnh: Báo Hà Giang

Dự kiến, lô hàng củ cải muối của huyện Xín Mần sẽ đến Nhật Bản sau 1 tuần qua đường tàu biển.

Khi thực hiện liên kết sản xuất, bao tiêu sản phẩm, doanh nghiệp cung ứng giống, vật tư phân bón cho người dân trước và sau khi bán sản phẩm cho doanh nghiệp theo cam kết.

Trong năm 2022, doanh nghiệp thực hiện liên kết trồng củ cải 2 vụ trên diện tích 13,5 ha với 12 hộ tham gia. Kết quả sản lượng củ cải 2 vụ đạt trên 457 tấn, giá trị thu được 133 triệu đồng/ha, lợi nhuận thu được tăng gấp 4 lần trồng ngô địa phương.

Hiện nay, xưởng sơ chế và chế biến sâu quy mô 1.000 tấn/năm tại thôn Nàn Ma, xã Nàn Ma  đã đi vào sản xuất và cho xuất khẩu container củ cải muối đầu tiên với trọng lượng 18 tấn sang thị trường Nhật Bản.

Theo báo Hà Giang, việc thực hiên chương trình liên kết theo chuỗi giá trị, đưa các loại cây trồng có giá trị kinh tế cao vào sản xuất đã góp phần thay đổi tư duy sản xuất, tạo thêm nhiều việc làm cho lao động địa phương, góp phần giảm nghèo trên địa bàn huyện.

BT

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
XM nhan 5k net_home_top Ai VIF
07-12-2023 08:29:35 (UTC+7)

EUR/USD

1.0766

+0.0004 (+0.04%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

EUR/USD

1.0766

+0.0004 (+0.04%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

GBP/USD

1.2555

-0.0004 (-0.03%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

USD/JPY

147.07

-0.24 (-0.17%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (3)

Sell (4)

AUD/USD

0.6551

+0.0002 (+0.03%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

USD/CAD

1.3594

+0.0003 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

EUR/JPY

158.32

-0.24 (-0.15%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9418

+0.0001 (+0.01%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

Gold Futures

2,044.40

-3.50 (-0.17%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Silver Futures

24.230

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

Copper Futures

3.7553

+0.0253 (+0.68%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

69.64

+0.26 (+0.37%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

Brent Oil Futures

74.49

+0.19 (+0.26%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

2.566

-0.001 (-0.04%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

US Coffee C Futures

175.85

-7.90 (-4.30%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Euro Stoxx 50

4,483.75

+30.98 (+0.70%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

S&P 500

4,549.34

-17.84 (-0.39%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (4)

DAX

16,656.44

+123.33 (+0.75%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

FTSE 100

7,515.38

+25.54 (+0.34%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

Hang Seng

16,474.00

+168.50 (+1.03%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

US Small Cap 2000

1,851.25

-4.79 (-0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,258.10

+19.70 (+0.19%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

BASF SE NA O.N.

44.440

+0.840 (+1.93%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Bayer AG NA

32.39

+0.69 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

240.95

+2.20 (+0.92%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (5)

Sell (3)

Adidas AG

197.00

+1.72 (+0.88%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

8.585

+0.266 (+3.20%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

160.92

+2.18 (+1.37%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (4)

Deutsche Bank AG

11.670

+0.100 (+0.86%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (5)

Sell (3)

 EUR/USD1.0766↑ Sell
 GBP/USD1.2555↑ Sell
 USD/JPY147.07Neutral
 AUD/USD0.6551↑ Sell
 USD/CAD1.3594↑ Buy
 EUR/JPY158.32↑ Sell
 EUR/CHF0.9418↑ Sell
 Gold2,044.40↑ Sell
 Silver24.230↑ Sell
 Copper3.7553↑ Buy
 Crude Oil WTI69.64↑ Sell
 Brent Oil74.49Sell
 Natural Gas2.566↑ Sell
 US Coffee C175.85↑ Buy
 Euro Stoxx 504,483.75↑ Sell
 S&P 5004,549.34Sell
 DAX16,656.44↑ Sell
 FTSE 1007,515.38↑ Sell
 Hang Seng16,474.00Buy
 Small Cap 20001,851.25↑ Sell
 IBEX 3510,258.10↑ Sell
 BASF44.440↑ Buy
 Bayer32.39↑ Buy
 Allianz240.95Buy
 Adidas197.00↑ Sell
 Lufthansa8.585Sell
 Siemens AG160.92Neutral
 Deutsche Bank AG11.670Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,320/ 7,420
(0/ 0) # 1,449
SJC HCM7,300/ 7,420
(0/ 0) # 1,450
SJC Hanoi7,300/ 7,422
(0/ 0) # 1,452
SJC Danang7,300/ 7,422
(0/ 0) # 1,452
SJC Nhatrang7,300/ 7,422
(0/ 0) # 1,452
SJC Cantho7,300/ 7,422
(0/ 0) # 1,452
Cập nhật 07-12-2023 08:29:37
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,028.82+10.320.51%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V23.68024.150
RON 95-III22.99023.440
E5 RON 92-II21.79022.220
DO 0.05S20.19020.590
DO 0,001S-V21.59022.020
Dầu hỏa 2-K21.11021.530
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$69.89-5.41-0.07%
Brent$74.66-5.39-0.07%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.070,0024.440,00
EUR25.465,8726.864,16
GBP29.703,4830.968,33
JPY160,35169,74
KRW15,9219,29
Cập nhật lúc 08:22:57 07/12/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
XM don bay 1:1000 main right Phương Thức Thanh Toán