net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá xe máy Yamaha Grande 2023 mới nhất ngày 13/1/2023

Giữa tháng 1/2023, giá xe máy Yamaha Grande đang được bán tại đại lý với mức giá vô cùng hấp dẫn. Chiếc xe được xem là tình địch lớn nhất của Honda Lead. Dòng xe tay ga Yamaha...
Giá xe máy Yamaha Grande 2023 mới nhất ngày 13/1/2023 Giá xe máy Yamaha Grande 2023 mới nhất ngày 13/1/2023

Giữa tháng 1/2023, giá xe máy Yamaha Grande đang được bán tại đại lý với mức giá vô cùng hấp dẫn. Chiếc xe được xem là tình địch lớn nhất của Honda Lead. Dòng xe tay ga Yamaha Grande 2023 với 2 phiên bản động cơ thường và Grande Hybrid là thế hệ mới nhất với lịch sử hơn 4 năm nghiên cứu và phát triển kể từ lần đầu xuất hiện vào tháng 08/2014 cho tới nay. Chiếc xe máy đã tạo được tiếng vang lớn với thiết kế thu hút tầng lớp phụ nữ trẻ, yêu thích phong cách và thời trang đi cùng khối động cơ Blue Core bền bỉ, êm ái, tiết kiệm và những tính năng hiện đại. Bên cạnh đó giá bán của xe cũng là vấn đề được người dùng ưa thích mẫu xe này quan tâm.

Nguồn ảnh: Internet
Dòng xe Yamaha Grande 2023 và Grande Hybrid 2023 đươc định hình là mẫu xe tay ga giá dưới 50 triệu cao cấp luôn được đánh giá cao bởi kiểu dáng thiết kế thời trang, mang phong cách châu âu đặc trưng, những nét cong mềm mại nhưng sắc cạnh mang đầy nét nữ tính.

Xe sở hữu kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 1.820 x 685 x 1.150 mm. Chiều dài cơ sở 1.280 mm và trọng lượng ướt 100-101 kg tuỳ theo phiên bản. Chiều cao ở mức 790 mm và khoảng sáng gầm 125 mm. Bánh xe trước và sau cùng kích thước 12 inch, phanh trước dạng đĩa, còn phanh sau dạng tang trống. Bình xăng dung tích 4,4 lít.

Nguồn ảnh: Internet
Động cơ Blue Core thế hệ thứ 2 trên mẫu xe tay ga Grande 2023 thế hệ mới được nâng cấp và đổi mới toàn diện so với thế hệ trước. Động cơ Blue Core được tích hợp hệ thống trợ lực điện Hybrid mang đến trải nghiệm lái êm hơn, khả năng tăng tốc mạnh mẽ, hiệu quả rõ rệt khi lên dốc hoặc chở thêm người, và đặc biệt, giúp tiết kiệm nhiên liệu một cách tối đa.

Động cơ Blue Core Hybrid với tính năng khởi động chỉ với 1 nút nhấn, khởi động nhanh chóng, mượt mà và không hề gây ra tiếng ồn khó chịu. Hệ thống ngắt động cơ tạm thời Stop&Start System giúp xe tự động dừng và tái khởi động khi tăng ga, tiết kiệm hơn 7% nhiên liệu.- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS trên phiên bản đặc biệt, giảm thiểu hiện tượng trượt bánh nguy hiểm và tăng độ an toàn cho người dùng.

Mặt đồng hồ trang nhã và hiên đại với màn hình màu TFT giúp hiển thị tốt hơn với nhiều thông tin hữu ích. Hệ thống đèn LED mới được sử dung ngay trong đèn pha và đèn hậu, chiếu sáng tối ưu với vẻ đẹp sắc sảo và tinh tế. Hệ thống chìa khoá thông minh trên phiên bản đặc biệt.

Nguồn ảnh: Internet
Nắp bình xăng tiện lợi ngay phía trước đầu xe, thuận tiện và an toàn cho người dùng khi đổ xăng. Cốp chứa đồ rộng với dung tích lên tới 27 lít với khả năng chứa được nhiều vật dùng, được trang bị đèn LED hỗ trợ việc tìm đồ. Trọng lượng xe nhẹ chỉ 100kg, cực kỳ phù hợp với người tiêu dùng Việt Nam.

Giá xe Grande 2023 Khu vực Hà Nội
Dòng xe Grande 2023Giá đề xuấtGiá đại lý
Grande Hybrid 2023 bản Tiêu Chuẩn mẫu mới45.900.00045.500.000
Grande Hybrid 2023 bản Đặc Biệt mẫu mới50.300.00050.000.000
Grande Hybrid 2023 bản Giới Hạn mẫu mới51.000.00050.500.000
Giá xe Grande khu vực các tình phía Bắc lân cận
Grande Hybrid 2023 bản Tiêu Chuẩn mẫu mới45.900.00045.500.000
Grande Hybrid 2023 bản Đặc Biệt mẫu mới50.300.00050.000.000
Grande Hybrid 2023 bản Giới Hạn mẫu mới51.000.00050.500.000
Giá xe Grande 2023 khu vực TP. Hồ Chí Minh
Grande Hybrid 2023 bản Tiêu Chuẩn mẫu mới45.900.00045.500.000
Grande Hybrid 2023 bản Đặc Biệt mẫu mới50.300.00050.000.000
Grande Hybrid 2023 bản Giới Hạn mẫu mới51.000.00050.500.000
Giá xe Grande 2023 khu vực các tỉnh phía Nam lân cận
Grande Hybrid 2023 bản Tiêu Chuẩn mẫu mới45.900.00045.500.000
Grande Hybrid 2023 bản Đặc Biệt mẫu mới50.300.00050.000.000
Grande Hybrid 2023 bản Giới Hạn mẫu mới51.000.00050.500.000
* Giá xe Grande 2023 mới tại đại lý ngoài thị trường thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Yamaha và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe Yamaha Grande mới 2023 dao động lên xuống tùy thời điểm.

* Lưu ý: Giá xe Grande 2023 trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.

* Bảng giá xe máy Grand 125 2023 trên là giá trung bình trên thị trường xe máy tại Việt Nam, bạn nên tham khảo giá xe Grande mới nhất 2023 ở một vài cửa hàng để tìm được mức giá tốt nhất!

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán