net_left XM mien phi swap Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá heo hơi hôm nay 16/1: Tiếp đà đi ngang

Giá heo hơi hôm nay 16/1/2023 đi ngang trên cả nước, dao động từ 49.000 - 55.000 đồng/kg. Giá heo hơi miền Bắc Mức giá 55.000 đồng/kg đã xuất hiện cục bộ tại một số địa phương...
Giá heo hơi hôm nay 16/1: Tiếp đà đi ngang Giá heo hơi hôm nay 16/1: Tiếp đà đi ngang

Giá heo hơi hôm nay 16/1/2023 đi ngang trên cả nước, dao động từ 49.000 - 55.000 đồng/kg. Giá heo hơi miền Bắc

Mức giá 55.000 đồng/kg đã xuất hiện cục bộ tại một số địa phương thuộc tỉnh Thái Bình và Quảng Ninh. Mức giá này rơi vào các đàn heo đẹp. Phần lớn các địa phương miền Bắc giá heo hơi bình quân từ 50.000 – 54.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ, giá heo hơi ở các địa phương như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… từ 50.000 – 55.000 đồng/kg. Mức 55.000 đồng/kg chưa nhiều, trong khi nhiều địa phương người nuôi heo vẫn than tình hình tiêu thụ gặp khó.

Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… giữ nguyên ở khoảng giá 49.000 – 54.000 đồng/kg. Mức giá 54.000 đồng/kg ở những địa phương này cũng chưa xuất hiện nhiều.

Tại các tỉnh Tây Bắc: Giá heo tại Hòa Bình từ 49.000 – 54.000 đồng/kg. Sơn La, Lai Châu, Điện Biên giữ nguyên ở mức 50.000 – 54.000 đồng/kg, cục bộ vẫn có nhiều khu vực có giá 55.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 51.000 – 54.000 đồng/kg, Quảng Ninh trong khoảng 52.000 - 54.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên

Giá heo hơi tại các tỉnh miền Trung – Tây ổn định trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg được giữ nguyên. Cục bộ có những khu vực được mức 54.000 đồng/kg, tập trung tại Quảng Nam, Đà Nẵng.

Tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi bình quân tai Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh là 50.000 - 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế ở mức 49.000 – 53.000 đồng/kg.

Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng ở mức 50.000 – 54.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên từ 50.000 – 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 50.000 - 53.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại Tây Nguyên giữ nguyên ở mức 49.000 – 53.000 đồng/kg. Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 50.000 - 53.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 48.000 - 53.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Nam

Giá heo hơi miền Nam không tăng thêm. Mức giá phổ biến trong khu vực chỉ từ 50.000 – 54.000 đồng/kg. Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu ở mức 50.000 – 54.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước giữ nguyên trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg.

Các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi giữ trong khoảng từ 50.000 – 53.000 đồng/kg, cục bộ có những khu vực được giá 54.000 đồng/kg.

Trong đó giá heo hơi tại Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang từ 50.000 – 53.000 đồng/kg, cao nhất 54.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 52.000 – 54.000 đồng/kg.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
XM nhan 5k net_home_top Ai VIF
04-10-2023 07:00:03 (UTC+7)

EUR/USD

1.0468

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (3)

EUR/USD

1.0468

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (3)

GBP/USD

1.2077

+0.0003 (+0.02%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

USD/JPY

149.18

+0.16 (+0.11%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

AUD/USD

0.6309

+0.0008 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

USD/CAD

1.3710

+0.0002 (+0.01%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

156.16

+0.19 (+0.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

EUR/CHF

0.9643

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Gold Futures

1,838.95

-2.55 (-0.14%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

Silver Futures

21.387

+0.010 (+0.05%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

Copper Futures

3.6160

-0.0010 (-0.03%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Crude Oil WTI Futures

89.38

+0.15 (+0.17%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Brent Oil Futures

91.10

+0.39 (+0.43%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

Natural Gas Futures

2.945

+0.003 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

US Coffee C Futures

148.80

-0.30 (-0.20%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

Euro Stoxx 50

4,095.45

-42.18 (-1.02%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

S&P 500

4,229.45

-58.94 (-1.37%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

DAX

15,085.21

-162.00 (-1.06%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

FTSE 100

7,470.16

-40.56 (-0.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Hang Seng

17,276.00

-533.66 (-3.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (4)

Sell (2)

US Small Cap 2000

1,724.80

-32.02 (-1.82%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

IBEX 35

9,165.50

-153.50 (-1.65%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

BASF SE NA O.N.

41.760

-0.130 (-0.31%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Bayer AG NA

43.88

-0.99 (-2.20%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (6)

Sell (3)

Allianz SE VNA O.N.

220.95

-1.75 (-0.79%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Adidas AG

160.72

-3.88 (-2.36%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (4)

Sell (2)

Deutsche Lufthansa AG

7.247

-0.213 (-2.86%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

Siemens AG Class N

133.10

-1.34 (-1.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

Deutsche Bank AG

9.931

-0.185 (-1.83%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

 EUR/USD1.0468↑ Buy
 GBP/USD1.2077Neutral
 USD/JPY149.18↑ Buy
 AUD/USD0.6309↑ Buy
 USD/CAD1.3710Buy
 EUR/JPY156.16↑ Buy
 EUR/CHF0.9643↑ Buy
 Gold1,838.95↑ Buy
 Silver21.387↑ Buy
 Copper3.6160Sell
 Crude Oil WTI89.38↑ Sell
 Brent Oil91.10↑ Buy
 Natural Gas2.945↑ Buy
 US Coffee C148.80↑ Buy
 Euro Stoxx 504,095.45Neutral
 S&P 5004,229.45↑ Buy
 DAX15,085.21↑ Sell
 FTSE 1007,470.16↑ Sell
 Hang Seng17,276.00↑ Buy
 Small Cap 20001,724.80Neutral
 IBEX 359,165.50↑ Sell
 BASF41.760↑ Buy
 Bayer43.88Buy
 Allianz220.95↑ Buy
 Adidas160.72↑ Buy
 Lufthansa7.247Buy
 Siemens AG133.10Neutral
 Deutsche Bank AG9.931↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,840/ 6,890
(0/ 0) # 1,489
SJC HCM6,820/ 6,890
(0/ 0) # 1,490
SJC Hanoi6,820/ 6,892
(0/ 0) # 1,492
SJC Danang6,820/ 6,892
(0/ 0) # 1,492
SJC Nhatrang6,820/ 6,892
(0/ 0) # 1,492
SJC Cantho6,820/ 6,892
(0/ 0) # 1,492
Cập nhật 04-10-2023 07:00:06
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,823.40-2.32-0.13%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.37025.870
RON 95-III24.84025.330
E5 RON 92-II23.50023.970
DO 0.05S23.59024.060
DO 0,001S-V24.45024.930
Dầu hỏa 2-K23.81024.280
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$88.32+6.310.08%
Brent$90.65+4.990.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.180,0024.550,00
EUR24.859,2526.224,03
GBP28.671,8729.892,56
JPY158,19167,45
KRW15,5018,88
Cập nhật lúc 07:00:02 04/10/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
XM don bay 1:1000 main right Phương Thức Thanh Toán