net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Đà Nẵng tổ chức nhiều điểm bán hàng bình ổn giá dịp Tết

Theo Sở Công Thương TP. Đà Nẵng, đến thời điểm này, kế hoạch dự trữ hàng hóa thiết yếu và tổ chức bán hàng phục vụ Tết Nguyên đán đã hoàn tất. Sở Công Thương sẽ tổ chức 18 điểm...
Đà Nẵng tổ chức nhiều điểm bán hàng bình ổn giá dịp Tết Đà Nẵng tổ chức nhiều điểm bán hàng bình ổn giá dịp Tết

Theo Sở Công Thương TP. Đà Nẵng, đến thời điểm này, kế hoạch dự trữ hàng hóa thiết yếu và tổ chức bán hàng phục vụ Tết Nguyên đán đã hoàn tất. Sở Công Thương sẽ tổ chức 18 điểm bán hàng bình ổn giá trong dịp Tết Quý Mão 2023. Theo đó, tổng số hàng hóa thiết yếu dự trữ của 19 đơn vị sản xuất, kinh doanh, trung tâm thương mại, siêu thị, các chợ tham gia dự trữ, gồm: 352 tấn gạo, nếp các loại; hơn 4.000 tấn thịt các loại; 900 tấn rau củ quả các loại; 647 tấn thực phẩm chế biến, đóng hộp, 288 tấn thực phẩm khô, 796 tấn bánh, kẹo, mứt, hạt dưa các loại... với tổng giá trị gần 2.300 tỷ đồng.

Bên cạnh đó, các hộ kinh doanh tại 4 chợ lớn của thành phố như chợ Cồn, chợ Hàn, chợ Đống Đa, chợ đầu mối Hòa Cường cũng có kế hoạch dự trữ hàng hóa thiết yếu phục vụ Tết ước gần 740 tỷ đồng (69 tấn gạo nếp, gần 30 tấn thịt các loại, hơn 4.000 tấn rau, củ, quả).

Các doanh nghiệp đầu mối cung ứng thịt gia súc, gia cầm, lương thực thực phẩm; trung tâm thương mại, siêu thị dự trữ hàng hóa khoảng gần 915 tỷ đồng. Các cửa hàng tạp hóa tại các khu dân cư, tuyến phố chuyên doanh tham gia dự trữ với giá trị ước trên 645 tỷ đồng.

Riêng mặt hàng xăng dầu, hệ thống dự trữ, cung ứng xăng dầu trên địa bàn thành phố gồm: 8 kho và hệ thống các cửa hàng bán lẻ với tổng lượng dự trữ xăng dầu nhập gần 1,2 triệu m3. Lượng tiêu thụ xăng dầu trung bình trên địa bàn thành phố khoảng 90.000 m3/tháng, do dịp Tết nhu cầu đi lại và vận chuyển hàng hóa tăng cao, dự kiến tăng 20%. Các đơn vị đầu mối, phân phối bảo đảm cung ứng đủ xăng dầu để phục vụ nhu cầu sử dụng của người dân.

Thành phố sẽ tổ chức bán hàng thịt heo bình ổn giá trong 3 ngày giáp Tết Quý Mão 2023, dự kiến từ ngày 18-20/1/2023 (nhằm ngày 27-29 tháng Chạp Âm lịch). Dự kiến 18 điểm bán tập trung tại các chợ gần các khu dân cư trên địa bàn thành phố, bảo đảm các điểm bán được phân bổ hợp lý tại các quận/huyện, phục vụ nhu cầu của nhân dân.

Theo các doanh nghiệp siêu thị, trung tâm thương mại lớn tại thành phố, các siêu thị sẽ cân đối lựa chọn tăng lượng hàng dự trữ các mặt hàng phù hợp.

Giám đốc siêu thị MM Mega Market Nguyễn Tiến Dương cho biết, siêu thị lên kế hoạch dự trữ hàng hóa tăng khoảng 20-30% so với Tết Nhâm Dần 2022 và 40-50% so với những tháng bình thường. Riêng thực phẩm tươi sống và mặt hàng thiết yếu, bánh kẹo, mứt tăng đến 100%. Hiện siêu thị đã tăng nguồn cung các mặt hàng thời trang, làm đẹp, trang trí nhà cửa; đồng thời bảo đảm nguồn cung và giá tốt cho nhóm hàng nhu yếu phẩm và đặc trưng ngày Tết.

Giám đốc Sở Công Thương TP. Đà Nẵng Lê Thị Kim Phương cho biết, Sở đã chủ động làm việc với các doanh nghiệp, đề nghị tăng lượng dự trữ hàng hóa để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng sản phẩm của người dân trong dịp Tết. Qua làm việc, các doanh nghiệp đã cam kết tăng lượng dữ trữ hàng hóa, cố gắng bảo đảm ổn định giá cả.

Sở Công Thương sẽ tổ chức 18 điểm bán hàng bình ổn giá trong dịp Tết Quý Mão 2023; đồng thời, thành lập các tổ theo dõi diễn biến thị trường, nhất là diễn biến về giá cả, hành vi đầu cơ, găm hàng không phù hợp dẫn đến mất ổn định, tăng giá đột biến. Khi phát hiện sẽ phối hợp với Cục Quản lý thị trường để xử lý và ngăn chặn, bảo đảm bình ổn thị trường.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán