net_left Kdata adver left
Detail

Phần mềm phân tích kỹ thuật chứng khoán tốt nhất 2021

Phân tích kỹ thuật là phương pháp đầu tư dựa trên những nghiên cứu về các biến động giá và khối lượng giao dịch của thị trường, chủ yếu thông qua việc sử dụng các đồ thị, nhằm dự đoán xu hướng giá trong tương lai, và không dựa vào các chỉ số cơ bản về tài chính hay lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp như phân tích cơ bản.

Phương pháp này dựa trên nền tảng của ba tiên đề:

Biến động giá và khối lượng phản ánh tất cả
Giá dịch chuyển theo xu hướng
Lịch sử sẽ lặp lại
Để sử dụng hiệu quả phương pháp này, bạn cần phải có một phần mềm phân tích kỹ thuật chứng khoán đắc lực.

Bài viết này năm trong Serie: Hướng dẫn cách đầu tư chứng khoán từ A-Z của Govalue. Trong khuôn khổ bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu 3 phần mềm phân tích kỹ thuật chứng khoán tối ưu và phổ biến nhất hiện nay mà bất kể nhà đầu tư nào cũng không nên bỏ qua.

1. Amibroker


Đứng đầu danh sách là Amibroker – phần mềm chứng khoán vô cùng quen thuộc với cộng đồng chứng khoán Việt Nam bởi giao diện thân thiện, tích hợp nhiều chỉ báo tiện lợi và khả năng hỗ trợ người dùng tối đa, khi Amibroker cho phép nhà đầu tư có thể viết code, tự xây dựng hệ thống giao dịch cho riêng mình

Việc cập nhật dữ liệu cũng hết sức đơn giản, hiện nay có một số nguồn dữ liệu hỗ trợ Amibroker như: Cafef.vn, Datafeed… Để nắm rõ hơn mời bạn xem thêm bài viết hướng dẫn cài đặt và sử dụng Amibroker, GoValue đã chia sẻ.

AmiBroker - Phần mềm phân tích kỹ thuật chứng khoán số 1

2. Fireant.vn


Fireant.vn là một nền tảng hỗ trợ phân tích kỹ thuật online đang được nhiều nhà đầu tư tại Việt Nam ưa dùng bởi tính tiện lợi, không cần cài đặt.

Nền tảng không chỉ cung cấp biểu đồ tất cả các mã cổ phiếu đang giao dịch trên 3 sàn HOSE, HNX, UPCOM, Fireant còn mang đến cho người dùng bộ công cụ hỗ trợ mạnh mẽ, cùng những thống kê chi tiết khớp lệnh trong phiên của từng mã cổ phiếu.

Ngoài ra, để sử dụng một số tính năng đặc biệt khác như lịch sự kiện, phân tích nhiều mã cùng lúc, bạn sẽ phải nâng cấp lên phiên bản PRO.

Fireant - Phần mềm phân tích kỹ thuật chứng khoán online

3. MetaStock


Metastock cũng là một phần mềm phân tích kỹ thuật chứng khoán nổi tiếng với hơn 30 năm phát triển, phù hợp với mọi trình độ phân tích mới bắt đầu hay đã có kinh nghiệm cũng có thể dễ dàng sử dụng. Mặc dù vậy, cộng đồng sử dụng Amibroker tại Việt Nam vẫn lớn mạnh hơn so với Metastock.

Một số tính năng tiêu biểu có trên Metastock như: The Explorer, The System Tester, The Expert Advisor, MetaStock Forecaster.

The Explorer: bạn có thể lọc và phân loại chứng khoán theo tín hiệu mua bán dựa trên các tiêu chí cài đặt ban đầu.

The System Tester: tương tự như Amibroker, Metastock cũng hỗ trợ backtesting cho phép nhà đầu tư kiểm tra lại chiến lược, hệ thống chỉ báo mình xây dựng thông qua các kết quả trong quá khứ đã hiệu quả hay chưa.

MetaStock Forecaster: công nghệ tiêu biểu được cấp bằng sáng chế, có thể giúp bạn hình dung bức tranh rõ ràng hơn về tương lai và lựa chọn điểm cutloss chính xác hơn cũng như điểm chốt lời một cách hợp lý.

MetaStock - có tuổi đời hơn 30 năm phát triển.

Phải thừa nhận đối với đa số nhà đầu tư cá nhân không có nhiều am hiểu về tài chính, thì phân tích kỹ thuật luôn là lựa chọn được nhiều người ưa thích bởi những chỉ báo hết sức trực quan và dễ áp dụng.

HOT AUTO TRADE BOT SOFTWARE adver right
APPROVED BROKERS
net_home_top HOT AUTO TRADE BOT SOFTWARE
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
adver main right