net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Ukraina chấp nhận thanh toán bằng tiền điện tử

Các nhà làm luật Ukraina vừa thông qua đạo luật cho phép thanh toán bằng tiền điện tử khi quốc gia này. Đồng thời,...
Ukraina chấp nhận thanh toán bằng tiền điện tử
4.8 / 16 votes

Các nhà làm luật Ukraina vừa thông qua đạo luật cho phép thanh toán bằng tiền điện tử khi quốc gia này. Đồng thời, quốc gia trên còn hướng đến việc thiết lập quy định chặt chẽ về chống rửa tiền quốc tế.

Ukraina chấp nhận thanh toán bằng tiền điện tử
Ukraina chấp nhận thanh toán bằng tiền điện tử

Các cá nhân có thể cung cấp dịch vụ thanh toán tiền điện tử

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Là một phần của quy định mới, tiền điện tử hiện đã được liệt vào danh sách các loại tài sản của Ukraina. Do đó, người sở hữu tài sản này có thể sử dụng tiền điện tử như một phương thức thanh toán, giao dịch, đầu tư và chuyển khoản.

Các chi tiết của đạo luật mới bao gồm điều khoản cho phép cá nhân có thể trở thành chủ thể chuyển tiền điện tử cũng như lưu kí. Dù vậy, các dịch vụ này phải được vận hành dưới quy định chặt chẽ.

Trong quá trình soạn thảo luật, chính quyền Ukraina đã hợp tác chặt chẽ với các chuyên gia tiền điện tử của EU. Chính phủ Ukraina cũng hi vọng có thể thông qua nhiều điều luật mới để có thể làm bệ đỡ giúp họ đảm bảo được khoản trợ cấp 500 triệu Euro từ EU.

Từ khi tiếp nhận quyền lực, Tổng thống Ukraina Volodymyr Zelensky đã có nhiều động thái tích cực với công nghệ blockchain và tiền điện tử. Báo cáo cho thấy tổng thống này tin rằng công nghệ blockchain sẽ giúp xử lí sự thiếu minh bạch trong hệ thống chính quyền của quốc gia.

Theo Bitcoinist

Có thể bạn quan tâm:

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
19-03-2024 13:58:57 (UTC+7)

EUR/USD

1.0867

-0.0004 (-0.04%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

EUR/USD

1.0867

-0.0004 (-0.04%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

GBP/USD

1.2709

-0.0018 (-0.14%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

USD/JPY

150.37

+1.23 (+0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

AUD/USD

0.6516

-0.0043 (-0.66%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3569

+0.0037 (+0.28%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (3)

Sell (4)

EUR/JPY

163.42

+1.24 (+0.76%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (4)

Sell (2)

EUR/CHF

0.9663

+0.0011 (+0.11%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Gold Futures

2,160.15

-4.15 (-0.19%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Silver Futures

25.120

-0.145 (-0.57%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

Copper Futures

4.1043

-0.0267 (-0.65%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

82.02

-0.14 (-0.17%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.74

-0.15 (-0.17%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Natural Gas Futures

1.727

+0.011 (+0.64%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

US Coffee C Futures

181.45

-1.40 (-0.77%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Euro Stoxx 50

4,984.25

-4.70 (-0.09%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

S&P 500

5,149.42

+32.33 (+0.63%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (1)

Sell (10)

DAX

17,939.21

+2.56 (+0.01%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

FTSE 100

7,722.55

-4.87 (-0.06%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Hang Seng

16,525.00

-212.12 (-1.27%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

US Small Cap 2000

2,024.74

-14.59 (-0.72%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

IBEX 35

10,596.70

-1.20 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (4)

Sell (2)

BASF SE NA O.N.

49.005

-0.305 (-0.62%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Bayer AG NA

26.22

-0.02 (-0.08%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (10)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

266.20

-0.45 (-0.17%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Adidas AG

200.10

-4.90 (-2.39%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Deutsche Lufthansa AG

6.829

+0.005 (+0.07%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (8)

Sell (2)

Siemens AG Class N

183.62

-1.34 (-0.72%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (4)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

13.506

-0.122 (-0.90%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

 EUR/USD1.0867↑ Buy
 GBP/USD1.2709↑ Buy
 USD/JPY150.37↑ Sell
 AUD/USD0.6516Sell
 USD/CAD1.3569Neutral
 EUR/JPY163.42↑ Buy
 EUR/CHF0.9663↑ Buy
 Gold2,160.15↑ Buy
 Silver25.120Buy
 Copper4.1043↑ Buy
 Crude Oil WTI82.02↑ Buy
 Brent Oil86.74↑ Buy
 Natural Gas1.727Sell
 US Coffee C181.45↑ Sell
 Euro Stoxx 504,984.25Sell
 S&P 5005,149.42↑ Sell
 DAX17,939.21Buy
 FTSE 1007,722.55↑ Sell
 Hang Seng16,525.00↑ Sell
 Small Cap 20002,024.74↑ Sell
 IBEX 3510,596.70↑ Buy
 BASF49.005↑ Buy
 Bayer26.22↑ Buy
 Allianz266.20↑ Sell
 Adidas200.10↑ Buy
 Lufthansa6.829Neutral
 Siemens AG183.62Neutral
 Deutsche Bank AG13.506↑ Sell
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,980/ 8,150
(10/ 10) # 1,681
SJC HCM7,990/ 8,190
(50/ 50) # 1,721
SJC Hanoi7,990/ 8,192
(50/ 50) # 1,723
SJC Danang7,990/ 8,192
(50/ 50) # 1,723
SJC Nhatrang7,990/ 8,192
(50/ 50) # 1,723
SJC Cantho7,990/ 8,192
(50/ 50) # 1,723
Cập nhật 19-03-2024 13:58:59
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,156.99-4.8-0.22%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V23.95024.420
RON 95-III23.54024.010
E5 RON 92-II22.49022.930
DO 0.05S20.54020.950
DO 0,001S-V21.17021.590
Dầu hỏa 2-K20.70021.110
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$81.92+4.480.06%
Brent$86.11+4.470.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.545,0024.895,00
EUR26.186,5227.623,56
GBP30.644,8831.948,85
JPY160,75170,14
KRW15,9819,37
Cập nhật lúc 13:51:25 19/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán