net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Thép Mê Lin (MEL) báo lỗ quý đầu sau hơn 5 năm niêm yết

Tính đến ngày 31/12/2022, tổng tài sản của MEL đạt 643 tỷ đồng trong đó 71% là hàng tồn kho. CTCP Thép Mê Lin (Mã MEL - HNX) công bố báo cáo tài chính quý 4/2022 với doanh thu...
Thép Mê Lin (MEL) báo lỗ quý đầu sau hơn 5 năm niêm yết Thép Mê Lin (MEL) báo lỗ quý đầu sau hơn 5 năm niêm yết

Tính đến ngày 31/12/2022, tổng tài sản của MEL đạt 643 tỷ đồng trong đó 71% là hàng tồn kho. CTCP Thép Mê Lin (Mã MEL - HNX) công bố báo cáo tài chính quý 4/2022 với doanh thu thuần tăng 24% YoY lên 200 tỷ đồng. Giá vốn hàng bán lại tăng nhanh hơn khiến công ty lỗ gộp gần 1 tỷ.

Trong kỳ, doanh thu tài chính của công ty giảm 67% còn 715 triệu đồng trong khi chi phí tài chính lại tăng 65% YoY lên 6,24 tỷ.

Khấu trừ các khoản thuế phí, Thép Me Lin báo lỗ sau thuế gần 9,5 tỷ đồng - trong khi cùng kỳ lãi 5,2 tỷ đồng. Đáng nói, đây cũng là quý lỗ đầu tiên của công ty kể từ khi lên sàn chứng khoán hồi tháng 9/2017.

Luỹ kế cả năm, công ty đạt doanh thu thuần 774 tỷ đồng - tăng 12,5% so với năm 2021. Tuy nhiên lãi ròng giảm tới 91% về còn 5,7 tỷ đồng.

Năm 2022, MEL đặt kế hoạch kinh doanh với doanh thu 900 tỷ đồng và lãi ròng 30 tỷ. Như vậy sau 4 quý, công ty hoàn thành 86% kế hoạch doanh thu trong khi mới thực hiện được 24% kế hoạch lợi nhuận trước thuế.

Tính đến ngày 31/12/2022, tổng tài sản của MEL đạt 643 tỷ đồng - giảm gần 64 tỷ đồng so với đầu năm. Trong số này, hàng tồn kho chiếm tới 71% - đạt 454,6 tỷ đồng.

Tổng nợ phải trả của MEL ở mức 397 tỷ đồng - giảm 12% so với đầu năm trong đó nợ vay tài chính ở mức 244 tỷ (toàn bộ là nợ vay ngắn hạn).

Trên thị trường chứng khoán, cổ phiếu MEL mất mốc 10.000 đồng từ giữa tháng 9/2022 và hiện đang giao dịch ở mức 8.000 đồng thị giá với thanh khoản đì đẹt.

Diễn biến giá cổ phiếu MEL
]]>

Xem gần đây

EA down in pre-market following Ubisoft’s guidance cut

By Michael Elkins  Shares of Electronic Arts Inc (NASDAQ:EA) are down 0.17% in pre-market trading on Thursday after Ubisoft (EPA:UBIP) surprised with reports that the company...
12/01/2023

Bank of Thailand to allow first virtual banks by 2025

Bank of Thailand (BOT) has disclosed plans to allow virtual banks to operate in the country for the first time. Financial firms will be able to provide services by 2025, a...
16/01/2023

Yuga Labs to Launch Skill-Based NFT Game ‘Dookey Dash’

Yuga Labs announced the launch of its new game Dookey Dash on Twitter.Dookey Dash is a skill-based NFT game where the player goes as far as the game progresses in difficulty.The...
12/01/2023

Yen perched near 7-month high as BOJ decision looms

By Tom Westbrook SINGAPORE (Reuters) - The dollar drifted up from multi-month lows on Tuesday, while the yen was perched near seven-month highs as investors held their breath for...
17/01/2023

Siemens signs 3 billion euro train deal in India

By John Revill ZURICH (Reuters) - Siemens has signed a 3 billion euro ($3.25 billion) contract to supply and service freight trains in India, the German engineering company said...
16/01/2023
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán