net_left XM mien phi swap Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

PPE: Quý 4/2022 không doanh thu, cả năm vẫn lãi kỷ lục

Do vẫn đang lỗ lũy kế 9,7 tỷ đồng nên vốn chủ của CTCP Tư vấn Đầu tư PP Enterprise (PPE) hiện chỉ là 10,4 tỷ. CTCP Tư vấn Đầu tư PP Enterprise (Mã PPE - HNX) công bố kết quả kinh...
PPE: Quý 4/2022 không doanh thu, cả năm vẫn lãi kỷ lục PPE: Quý 4/2022 không doanh thu, cả năm vẫn lãi kỷ lục

Do vẫn đang lỗ lũy kế 9,7 tỷ đồng nên vốn chủ của CTCP Tư vấn Đầu tư PP Enterprise (PPE) hiện chỉ là 10,4 tỷ. CTCP Tư vấn Đầu tư PP Enterprise (Mã PPE - HNX) công bố kết quả kinh doanh quý 4/2022 với việc không ghi nhận doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ. Trước đó trong các quý 1 và 2/2022, tình trạng này cũng đã diễn ra.

Quý 3 vừa qua, PPE ghi nhận khoản doanh thu 1,8 tỷ đồng. Đây cũng là tổng doanh thu cả năm của công ty.

Đáng nói, tình trạng không ghi nhận doanh thu quý đã xuất hiện tại doanh nghiệp tư vấn, giám sát xây dựng này kể từ đầu năm 2017.

Trong kỳ, các khoản chi phí hoạt động đều không đáng kể trong khi PPE bất ngờ ghi nhận doanh thu đột biến từ hoạt động tài chính với 343 triệu đồng. Điều này giúp công ty báo lãi sau thuế quý 4/2022 hơn 276 triệu đồng.

Lũy kế cả năm 2022, PPE đạt 1,86 tỷ đồng lãi ròng - tăng so với mức 0,67 tỷ trong năm 2021 và 0,15 tỷ năm 2020. Đây cũng là năm báo lãi thứ 3 liên tiếp của Đầu tư PP Enterprise sau khi lỗ 3,3 tỷ trong năm 2019 đồng thời là mức lãi kỷ lục kể từ con số 6,3 tỷ đồng năm 2015.

Tính đến ngày 31/12/2022, tổng tài sản của công ty ở mức 18,3 tỷ đồng; nợ phải trả giảm mạnh về 7,9 tỷ trong đó toàn bộ là nợ ngắn hạn.

Do vẫn đang lỗ lũy kế 9,7 tỷ đồng nên vốn chủ của công ty hiện chỉ là 10,4 tỷ.

Tư vấn Đầu tư PP Enterprise hiện có vốn điều lệ chỉ 20 tỷ đồng - tương ứng 2 triệu cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường.

Mã PPE lên sàn hồi nửa cuối tháng 9/2011 và hiện giao dịch tại mức 13.800 đồng/cổ phiếu đồng thời đang nằm trong diện cảnh báo trên HNX do lợi nhuận sau thuế tính đến 31/12/2021 là số âm.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
XM nhan 5k net_home_top Ai VIF
04-10-2023 06:24:42 (UTC+7)

EUR/USD

1.0466

+0.0001 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

EUR/USD

1.0466

+0.0001 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

GBP/USD

1.2075

-0.0001 (-0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

USD/JPY

149.15

+0.12 (+0.08%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

AUD/USD

0.6302

0.0001 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

USD/CAD

1.3708

0.0001 (0.00%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

EUR/JPY

156.08

+0.11 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

EUR/CHF

0.9639

-0.0001 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Gold Futures

1,840.15

-1.35 (-0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Silver Futures

21.383

+0.006 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Copper Futures

3.6158

-0.0012 (-0.03%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

89.39

+0.16 (+0.18%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

Brent Oil Futures

91.10

+0.39 (+0.43%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

Natural Gas Futures

2.944

+0.002 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (2)

US Coffee C Futures

148.80

-0.30 (-0.20%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

Euro Stoxx 50

4,095.45

-42.18 (-1.02%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

S&P 500

4,229.45

-58.94 (-1.37%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

DAX

15,085.21

-162.00 (-1.06%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

FTSE 100

7,470.16

-40.56 (-0.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Hang Seng

17,276.00

-533.66 (-3.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (4)

Sell (2)

US Small Cap 2000

1,724.80

-32.02 (-1.82%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

IBEX 35

9,165.50

-153.50 (-1.65%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

BASF SE NA O.N.

41.760

-0.130 (-0.31%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Bayer AG NA

43.88

-0.99 (-2.20%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (6)

Sell (3)

Allianz SE VNA O.N.

220.95

-1.75 (-0.79%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Adidas AG

160.72

-3.88 (-2.36%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (4)

Sell (2)

Deutsche Lufthansa AG

7.247

-0.213 (-2.86%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

Siemens AG Class N

133.10

-1.34 (-1.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

Deutsche Bank AG

9.931

-0.185 (-1.83%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

    EUR/USD 1.0466 ↑ Buy  
    GBP/USD 1.2075 ↑ Buy  
    USD/JPY 149.15 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6302 ↑ Buy  
    USD/CAD 1.3708 ↑ Sell  
    EUR/JPY 156.08 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9639 ↑ Buy  
    Gold 1,840.15 ↑ Buy  
    Silver 21.383 ↑ Buy  
    Copper 3.6158 Buy  
    Crude Oil WTI 89.39 ↑ Sell  
    Brent Oil 91.10 ↑ Buy  
    Natural Gas 2.944 ↑ Buy  
    US Coffee C 148.80 ↑ Buy  
    Euro Stoxx 50 4,095.45 Neutral  
    S&P 500 4,229.45 ↑ Buy  
    DAX 15,085.21 ↑ Sell  
    FTSE 100 7,470.16 ↑ Sell  
    Hang Seng 17,276.00 ↑ Buy  
    Small Cap 2000 1,724.80 Neutral  
    IBEX 35 9,165.50 ↑ Sell  
    BASF 41.760 ↑ Buy  
    Bayer 43.88 Buy  
    Allianz 220.95 ↑ Buy  
    Adidas 160.72 ↑ Buy  
    Lufthansa 7.247 Buy  
    Siemens AG 133.10 Neutral  
    Deutsche Bank AG 9.931 ↑ Buy  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,840/ 6,890
(0/ 0) # 1,489
SJC HCM6,820/ 6,890
(0/ 0) # 1,490
SJC Hanoi6,820/ 6,892
(0/ 0) # 1,492
SJC Danang6,820/ 6,892
(0/ 0) # 1,492
SJC Nhatrang6,820/ 6,892
(0/ 0) # 1,492
SJC Cantho6,820/ 6,892
(0/ 0) # 1,492
Cập nhật 04-10-2023 06:24:44
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,823.56 -2.16 -0.12%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.37025.870
RON 95-III24.84025.330
E5 RON 92-II23.50023.970
DO 0.05S23.59024.060
DO 0,001S-V24.45024.930
Dầu hỏa 2-K23.81024.280
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $88.33 +6.32 0.08%
Brent $90.65 +4.99 0.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.180,0024.550,00
EUR24.859,2526.224,03
GBP28.671,8729.892,56
JPY158,19167,45
KRW15,5018,88
Cập nhật lúc 06:15:22 04/10/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
XM don bay 1:1000 main right Phương Thức Thanh Toán