net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

IR Awards 2022: Bình chọn Top 3 Small & Micro Cap, đón chờ ngày công bố giải thưởng

AiVIF - IR Awards 2022: Bình chọn Top 3 Small & Micro Cap, đón chờ ngày công bố giải thưởngChương trình bình chọn IR Awards 2022 đã trải qua một chặng đường và dần đi đến ngày...
IR Awards 2022: Bình chọn Top 3 Small & Micro Cap, đón chờ ngày công bố giải thưởng © Reuters. IR Awards 2022: Bình chọn Top 3 Small & Micro Cap, đón chờ ngày công bố giải thưởng

AiVIF - IR Awards 2022: Bình chọn Top 3 Small & Micro Cap, đón chờ ngày công bố giải thưởng

Chương trình bình chọn IR Awards 2022 đã trải qua một chặng đường và dần đi đến ngày công bố kết quả. Bên cạnh nhóm Large Cap và Mid Cap, hãy nhanh tay bình chọn trong 15 doanh nghiệp để tìm ra Top 3 Small & Micro Cap có hoạt động IR tốt nhất năm 2022 và có cơ hội nhận nhiều giải thưởng hấp dẫn từ chương trình.

Cụ thể, nhà đầu tư sẽ bình chọn tối đa 3 Small & Micro Cap có hoạt động IR tốt nhất năm 2022 dựa trên sự hài lòng nhất về hoạt động IR của các đơn vị thông qua ba khía cạnh:

  1. Doanh nghiệp minh bạch hoạt động. Thông tin định kỳ và thông tin bất thường do doanh nghiệp công bố có tính chính xác cao, đáng tin cậy và có giá trị tham khảo tốt cho các quyết định đầu tư; đảm bảo cổ đông được tiếp cận thông tin công bằng.
  2. Doanh nghiệp có hoạt động IR đại chúng tốt, tạo được nhận diện thương hiệu rộng rãi trên thị trường chứng khoán. Nhà đầu tư có thể dễ dàng thu thập được thông tin cần thiết từ các phương tiện truyền thông tài chính và website doanh nghiệp.
  3. Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát và Ban điều hành hoạt động hiệu quả, đảm bảo quyền của cổ đông và đối xử bình đẳng giữa các cổ đông, công khai các lợi ích liên quan và không tư lợi cá nhân.

Hãy nhanh tay tham gia Bình chọn IR để có cơ hội được trúng thưởng tủ lạnh Whirlpool Inverter 4 cửa, Robot hút bụi lau nhà Mi Robot Vacuum Mop 2 Pro, tài khoản AiVIFFinance PRO và nhiều giải thưởng hấp dẫn khác.

  • Thời gian: Từ 9h00 ngày 20/07/2022 đến 9h00 ngày 09/08/2022
  • Link bình chọn trực tuyến: https://ir.vietstock.vn/binh-chon-dai-chung.htm
  • Cơ cấu giải thưởng: https://ir.vietstock.vn/giai-thuong-cho-nha-dau-tu-binh-chon.htm

GIỚI THIỆU 15 SMALL & MICRO CAP XUẤT SẮC LỌT VÀO VÒNG BÌNH CHỌN IR

15 gương mặt ứng viên Small & Micro Cap xuất sắc lọt vào vòng chung cuộc (danh sách doanh nghiệp được xếp theo thứ tự ABC của mã chứng khoán):

  1. CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC (HOSE: ACC)
  2. CTCP Công viên nước Đầm Sen (HOSE: DSN (HM:DSN))
  3. CTCP Everpia (HOSE: EVE)
  4. CTCP Đầu tư Phát triển Thực phẩm Hồng Hà (HOSE: HSL)
  5. CTCP Tập đoàn Thiên Quang (HNX: ITQ)
  6. CTCP Mirae (HOSE: KMR (HM:KMR))
  7. CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng (HNX: LHC (HN:LHC))
  8. CTCP Đá Núi Nhỏ (HOSE: NNC)
  9. CTCP Chứng khoán Dầu khí (HNX: PSI)
  10. CTCP Hợp tác Kinh tế và Xuất nhập khẩu Savimex (HOSE: SAV)
  11. CTCP Tập đoàn Vexilla Việt Nam (HNX: SVN)
  12. CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng (HOSE: TCL)
  13. CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (HNX: THT)
  14. CTCP Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị IDICO (HOSE: UIC)
  15. CTCP Logistics Vinalink (HOSE: VNL)

IR Awards (2011-2022) là Chương trình Bình chọn Doanh nghiệp niêm yết có hoạt động IR tốt nhất do AiVIF, Hiệp hội VAFE và báo FILI đồng tổ chức.

IR Awards 2022 

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

    EUR/USD 1.0793 Sell  
    GBP/USD 1.2624 Sell  
    USD/JPY 151.38 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6522 Sell  
    USD/CAD 1.3543 Buy  
    EUR/JPY 163.37 ↑ Sell  
    EUR/CHF 0.9738 ↑ Buy  
    Gold 2,254.80 Buy  
    Silver 25.100 ↑ Buy  
    Copper 4.0115 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 83.11 ↑ Buy  
    Brent Oil 86.99 Neutral  
    Natural Gas 1.752 ↑ Sell  
    US Coffee C 188.53 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 5,082.85 ↑ Sell  
    S&P 500 5,254.35 ↑ Sell  
    DAX 18,504.51 ↑ Buy  
    FTSE 100 7,952.62 ↑ Sell  
    Hang Seng 16,541.42 Neutral  
    Small Cap 2000 2,120.15 Neutral  
    IBEX 35 11,074.60 ↑ Sell  
    BASF 52.930 ↑ Buy  
    Bayer 28.43 Buy  
    Allianz 277.80 ↑ Buy  
    Adidas 207.00 ↑ Buy  
    Lufthansa 7.281 ↑ Sell  
    Siemens AG 176.96 ↑ Buy  
    Deutsche Bank AG 14.582 ↑ Buy  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75 -1.61 -0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $82.82 +5.39 0.07%
Brent $86.82 +5.18 0.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán