net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

IR AWARDS 2021: Hãy tham gia Bình chọn Top 3 Large Cap có hoạt động IR tốt nhất 2021, cơ hội trúng điện thoại Samsung Galaxy M51

AiVIF - IR AWARDS 2021: Hãy tham gia Bình chọn Top 3 Large Cap có hoạt động IR tốt nhất 2021, cơ hội trúng điện thoại Samsung Galaxy M5115 doanh nghiệp Large Cap xuất sắc nhất...
IR AWARDS 2021: Hãy tham gia Bình chọn Top 3 Large Cap có hoạt động IR tốt nhất 2021, cơ hội trúng điện thoại Samsung Galaxy M51 IR AWARDS 2021: Hãy tham gia Bình chọn Top 3 Large Cap có hoạt động IR tốt nhất 2021, cơ hội trúng điện thoại Samsung Galaxy M51

AiVIF - IR AWARDS 2021: Hãy tham gia Bình chọn Top 3 Large Cap có hoạt động IR tốt nhất 2021, cơ hội trúng điện thoại Samsung Galaxy M51

15 doanh nghiệp Large Cap xuất sắc nhất lọt vào vòng Bình chọn IR của chương trình IR Awards 2021 đã lộ diện, hãy cùng tham gia bình chọn để tìm ra những gương mặt Top 3 Large Cap có hoạt động IR tốt nhất năm 2021.

Cụ thể, nhà đầu tư sẽ bình chọn tối đa 3 Large Cap có hoạt động IR tốt nhất năm 2021 dựa trên sự hài lòng nhất về hoạt động IR của các đơn vị thông qua ba khía cạnh:

  1. Doanh nghiệp minh bạch hoạt động. Thông tin định kỳ và thông tin bất thường do doanh nghiệp công bố có tính chính xác cao, đáng tin cậy và có giá trị tham khảo tốt cho các quyết định đầu tư; đảm bảo cổ đông được tiếp cận thông tin công bằng.
  2. Doanh nghiệp có hoạt động IR đại chúng tốt, tạo được nhận diện thương hiệu rộng rãi trên thị trường chứng khoán. Nhà đầu tư có thể dễ dàng thu thập được thông tin cần thiết từ các phương tiện truyền thông tài chính và website doanh nghiệp.
  3. Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát và Ban điều hành hoạt động hiệu quả, đảm bảo quyền của cổ đông và đối xử bình đẳng giữa các cổ đông, công khai các lợi ích liên quan và không tư lợi cá nhân.

Hãy nhanh tay tham gia Bình chọn IR để có cơ hội được trúng thưởng điện thoại Samsung Galaxy M51.

GIỚI THIỆU 15 LARGE CAP XUẤT SẮC LỌT VÀO VÒNG BÌNH CHỌN IR

15 gương mặt ứng viên Large Cap xuất sắc lọt vào vòng chung cuộc (danh sách doanh nghiệp được xếp theo thứ tự ABC của mã chứng khoán):

  1. Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (HOSE: BID (HM:BID))
  2. Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (HOSE: CTG (HM:CTG))
  3. Ngân hàng TMCP Phát triển TPHCM (HOSE: HDB (HM:HDB))
  4. CTCP Tập đoàn Hòa Phát (HOSE: HM:HPG)
  5. Ngân hàng TMCP Quân Đội (HOSE: MBB (HM:MBB))
  6. CTCP Tập đoàn Masan (HOSE: HM:MSN)
  7. CTCP Đầu tư Thế giới Di động (HOSE: HM:MWG)
  8. CTCP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va  (HOSE: NVL (HM:NVL))
  9. CTCP Chứng khoán SSI (HM:SSI) (HOSE: SSI)
  10. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (HOSE: HM:STB)
  11. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (HOSE: VCB (HM:VCB))
  12. CTCP Vinhomes (HOSE: HM:VHM)
  13. CTCP Sữa Việt Nam (HOSE: VNM (HM:VNM))
  14. Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (HOSE: VPB (HM:VPB))
  15. CTCP Vincom Retail (HOSE: HM:VRE)

IR AWARDS (2011-2021) là Chương trình Bình chọn Doanh nghiệp niêm yết có hoạt động IR tốt nhất do AiVIF, Hiệp hội VAFE và báo FILI đồng tổ chức.

IR Awards 2021

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán