net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

IR Awards 2021: Công bố 45 doanh nghiệp niêm yết xuất sắc vào vòng Bình chọn IR

AiVIF - IR Awards 2021: Công bố 45 doanh nghiệp niêm yết xuất sắc vào vòng Bình chọn IRChúc mừng 45 doanh nghiệp niêm yết xuất sắc nhất trong tổng số 389 Doanh nghiệp niêm yết...
IR Awards 2021: Công bố 45 doanh nghiệp niêm yết xuất sắc vào vòng Bình chọn IR IR Awards 2021: Công bố 45 doanh nghiệp niêm yết xuất sắc vào vòng Bình chọn IR

AiVIF - IR Awards 2021: Công bố 45 doanh nghiệp niêm yết xuất sắc vào vòng Bình chọn IR

Chúc mừng 45 doanh nghiệp niêm yết xuất sắc nhất trong tổng số 389 Doanh nghiệp niêm yết đạt Chuẩn Công bố thông tin sẽ đi tiếp vào vòng Bình chọn IR của năm 2021. Đây là một trong những cột mốc quan trọng, đánh dấu bước tiến gần đến với bậc vinh quang IR Awards 2021.

WEBSITE CHƯƠNG TRÌNH: https://ir.vietstock.vn

45 doanh nghiệp niêm yết được đề cử - Họ là ai?

Năm 2021 là năm đầu tiên có tỷ lệ Doanh nghiệp niêm yết đạt Chuẩn Công bố thông tin vượt quá bán (53.73%), tăng mạnh và lập kỷ lục qua 11 năm IR Awards, tương ứng với 389 doanh nghiệp đạt chuẩn trong tổng số 724 doanh nghiệp được khảo sát trên toàn thị trường chứng khoán niêm yết. Đây là dấu hiệu đáng mừng cho thấy các doanh nghiệp ngày càng chú trọng đến hoạt động IR, hướng tới công khai và minh bạch trong hoạt động và đối xử công bằng giữa các cổ đông.

Tuy nhiên, đây mới chỉ là điều kiện tiên quyết, sau đó các doanh nghiệp phải đáp ứng được bộ tiêu chí sơ khảo về IR liên quan đến thanh khoản cổ phiếu, thu hút nhà đầu tư nước ngoài, minh bạch tài chính, quản trị doanh nghiệp, ĐHĐCĐ thường niên và các tài liệu cổ đông thường niên, chính sách cổ tức, giao dịch cổ phiếu quỹ… để có thể lọt vào danh sách 45 doanh nghiệp niêm yết tham gia Bình chọn IR.

Theo đó, Hội đồng Bình chọn đã tìm ra 45 doanh nghiệp xuất sắc nhất niêm yết trên HOSE và HNX để đề cử vào vòng bình chọn IR năm 2021. Trong đó bao gồm: 15 doanh nghiệp Large Cap, 15 doanh nghiệp Mid Cap và 15 doanh nghiệp Small & Micro Cap. Đây là một trong những cột mốc quan trọng, đánh dấu bước tiến gần đến với bậc vinh quang IR Awards 2021.

TOP 15 LARGE CAP

TOP 15 MID CAP

TOP 15 SMALL & MICRO CAP

Đích đến cuối cùng của IR Awards 2021

Để được vinh danh là Doanh nghiệp niêm yết có hoạt động IR tốt nhất năm 2021, các doanh nghiệp phải chấp hành đầy đủ và kịp thời các quy định về công bố thông tin trên thị trường chứng khoán, vượt qua được bộ tiêu chí sơ khảo về IR, vượt qua vòng đánh giá khắt khe về hoạt động IR từ các định chế tài chính hàng đầu cũng như nhận được sự ủng hộ và bình chọn từ cộng đồng nhà đầu tư.

Sắp tới đây, Chương trình IR Awards 2021 sẽ mở song song hai hệ thống Bình chọn IR (Bình chọn IR đại chúng và Đánh giá IR từ các định chế tài chính) để hướng đến vinh danh TOP 3 IR AWARDS 2021.

TOP 3 IR AWARDS 2021 là những doanh nghiệp dẫn đầu thị trường về truyền thông tài chính hiệu quả, tạo dựng được danh tiếng tốt trên thị trường vốn và quản trị tốt sự kỳ vọng của thị trường chứng khoán theo bộ tiêu chí của Chương trình, được bình chọn từ 45 đơn vị sáng giá ở trên.

TOP 3 IR AWARDS gồm hai hạng mục vinh danh:

  • Top 3 Doanh nghiệp niêm yết có hoạt động IR được Nhà đầu tư yêu thích nhất 2021
  • Top 3 Doanh nghiệp niêm yết có hoạt động IR được Định chế tài chính đánh giá cao nhất 2021

IR AWARDS 2021

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán