net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

HyperCash (HC) là gì? Thông tin chi tiết về đồng tiền điện tử HyperCash (HC)

HyperCash là gì? Token HyperCash là gì? HyperCash có tên viết tắt là HC là một đồng tiền điện tử đại diện và được dùng...
HyperCash (HC) là gì? Thông tin chi tiết về đồng tiền điện tử HyperCash (HC)
5 / 1 vote

HyperCash

HyperCash là gì? Token HyperCash là gì?

HyperCash có tên viết tắt là HC là một đồng tiền điện tử đại diện và được dùng riêng cho một nền tảng Blockchain có khả năng trao đổi thông tin và liên kết nhiều blockchain với nhau (bao gồm cả DAG), Blockchain này có tên là HCash, ví dụ Hcash có thể liên kết Blockchain của Bitcoin và Ethereum.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

HyperCash (HC) được phát hành ra thị trường vào tháng 06/2017 thông qua hình thức ICO.

Đồng thời HCash là một mạng lưới có tính bảo mật cực cao đi cùng với công nghệ chữ ký kháng lượng tử.

Trước đây, HyperCash có tên gọi khác là HShare (HSR) và được thành lập vào năm 2016. Sau này HC được chuyển đổi từ HSR theo tỷ lệ 1:1.

HyperCash có gì tính năng nổi bật?

Nói về điểm nổi bật của HyperCash thì thật sự mình thấy có khá nhiều, nhưng trong bài viết này mình chỉ liệt kê ra 3 đặc tính khiến HyperCash nổi bật so với phần còn lại bao gồm:

  • Interoperability:HyperCash tạo ra mạng lưới Blockchain và mạng lưới dựa trên DAG giúp HyperCash hoạt động như một sidechain giữa Blockchain và DAG cùng với khả năng liên kết các Blockchain khác lại với nhau.

tinh-nang-noi-bat-HyperCash

  • Quantum resistance: Dự án cũng như cộng đồng Crypto lo sợ sự xuất hiện của Quantum computer sẽ phá vỡ tính “không thể xâm phạm” của Blockchain nên đã cho ra đời khả năng Quantum resistance bằng cách kết hợp 2 chữ ký kháng Quantum là BLISS và MSS/LMS. Phần này có thể hơi khó đọc một tí nên anh em nào muốn hiểu thêm về Quantum computer thì có thể tự mình tìm hiểu thêm.
  • DAO Governance: DAO dùng để kết hợp 2 cơ chế PoW và PoS giúp tao ra một tổ chức phi tập trung để quản lý mạng lưới thông qua bỏ phiếu.

Ngoài ra, mình thấy còn một số tính năng khá hay của HyperCash như:

  • Khả năng bảo mật cao, riêng tư
  • Quản trị theo kiểu DAO – thứ bậc hay còn có thể hiểu là tự trị phi tập trung
  • Chống lại máy tính lượng tử
  • Tiện lợi về tốc độ chuyển cũng như tốc độ giao dịch

Thông tin cơ bản về đồng HC

  • Ticker: HC
  • Blockchain: HyperCash Blockchain
  • Cơ chế đồng thuận (Consensus): Proof of Work (PoW) và Proof of Stake (PoS)
  • Token type: Coin, Mineable
  • Thuật toán: Blake256
  • Thời gian tạo Block: Hơn 2 phút
  • Phần thưởng tạo Block: 6,2 HC
  • Tổng cung tối đa: 84,000,000 HC
  • Lượng cung ước tính: 44.477.694 HC

Phân bổ token HC

Với tổng cung là 84 triệu token, HC được đội ngũ phát triển lên kế hoạch phân bổ theo tỷ lệ:

  • 25% được khai thác thông qua thuật toán PoW.
  • 25% được khai thác thông qua thuật toán PoS.
  • 25% được bán qua Public ICO.
  • 15% được bán qua Pre-ICO.
  • 5% dành riêng cho Team và HCash Foundataion.
  • 5% do HCash DAO giữ.

token

HC được bán ra thị trường như thế nào?

CoinStar Capital đã đứng ra ICO cho HyperCash và bán được 21 triệu token và thu về hơn 21 nghìn BTC tương đương khoảng 53 triệu đô vào khoảng tháng 6 năm 2017.

Vòng Pre-ICO được bán từ sớm và hiện vẫn không có thông tin về Pre-ICO nên xin không cập nhật.

Token Release HC

Phần này đã research nhưng vẫn không có thông tin, có lẽ dự án không công bố rộng rãi phần này.

Tỷ giá HyperCash (HC) hôm nay

Tại thời điểm viết bài, HyperCash đang được giao dịch với mức giá 1.13$

ty-gia-HyperCash

HyperCash (HC) được dùng để làm gì?

Theo như những gì mình đã viết ở trên cùng với nhận định thì mình nghĩ HyperCash (HC) có thể sẽ được dùng cho những mục đích sau:

  • Phí gas: Phí giao dịch trong Blockchain Hcash
  • Được dùng để làm phần thưởng cho thợ đào và Staking.

Cũng vì những thông tin này đội ngũ không công bố cụ thể nên mình không thể đưa ra thông tin chính xác được,

Đào HyperCash (HC) như thế nào?

Như mình đã viết, HyperCash (HC) sử dụng cơ chế đồng thuận có sự kết hợp giữa 2 thuật toán PoW và PoS nên các bạn đều có thể Mining hoặc Staking.

Nhưng mình muốn lưu ý một chút về phần thưởng Block của HyperCash hiện tại là 6.2 HC và được phân bổ như sau:

  • 60% cho PoW – Mining
  • 30% cho PoS – Staking
  • 10% thuộc về quỹ phát triển

Tìm hiểu thêm về Staking HC tại đây và Mining tại đây

Ví lưu trữ HyperCash (HC)

Vì HyperCash có hẳn Blockchain riêng là HCash nên họ đã phát hành ra HC Mobile Wallet để các bạn có thể trữ HC.

Tải ví qua đường link sau: https://h.cash/app_down

Hoặc có thể lưu trữ HC tại các sàn giao dịch lớn có niêm yết HC như Huobi, Binance, OKEx,…

Sàn giao dịch HyperCash (HC)

Ở thời điểm hiện tại, HyperCash được niêm yết trên khoảng 15 sàn giao dịch lớn nhỏ sau hơn 2 năm xây dựng và phát triển.

Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ của HyperCash đạt được hơn 13 triệu USD.

Tương lai của đồng HyperCash (HC) và có nên đầu tư vào HyperCash (HC)?

Hiện tại, có rất nhiều dự án được xem là đối thủ của HC như Cosmos (ATOM), TON (GRAM), Polkadot (DOT)… làm về cross-chain. Cùng với những điểm và những thứ mình liệt kê thì HyperCash không rõ ràng về lộ trình cũng như mục đích sử dụng.

Mình nghĩ các bạn nên cân nhắc trước khi đưa ra quyết định đầu tư.

Lời kết

Qua bài viết này, mong rằng các bạn có thêm kiến thức về thị trường cũng như HyperCash (HC). Tuy nhiên, bài viết không nên được xem là một lời khuyên đầu tư, mọi quyết định về tài chính các bạn nên tự mình xem xét kỹ lưỡng. chúc các bạn thành công!

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán