net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

GVR sắp chi 2.400 tỷ đồng trả cổ tức

AiVIF.com -- Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam (HM:GVR) vừa công bố ngày 14/10 là ngày đăng ký cuối cùng để nhận cổ tức tiền mặt tỷ lệ 6% (600 đồng/cp). Ngày 13/10 tương ứng...
GVR sắp chi 2.400 tỷ đồng trả cổ tức © Reuters.

AiVIF.com -- Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam (HM:GVR) vừa công bố ngày 14/10 là ngày đăng ký cuối cùng để nhận cổ tức tiền mặt tỷ lệ 6% (600 đồng/cp). Ngày 13/10 tương ứng là ngày giao dịch không hưởng quyền. Với 4 tỷ cổ phiếu đang lưu hành, ước tính GVR sẽ chi 2.400 tỷ đồng trả cổ tức cho cổ đông. Trong đó với việc nắm 96,77% vốn, Ủy ban quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp (SCIC) sẽ nhận về hơn 2.322 tỷ đồng. Thời gian dự kiến thanh toán là ngày 28/10.

Liên quan đến hoạt động kinh doanh quý II vừa qua, doanh thu thuần của GVR tăng 72% so với cùng kỳ năm ngoái, đạt 5.688 tỷ đồng. Lợi nhuận sau thuế đạt 1.160 tỷ đồng, tăng 126%. Tập đoàn cho biết nguyên nhân là giá bán các sản phẩm mủ cao su tăng, ổn định; doanh thu cho thuê hạ tầng khu công nghiệp tăng. Bên cạnh đó, giá bán một số mặt hàng gỗ, sản phẩm công nghiệp cao su tăng giúp lợi nhuận gộp và lợi nhuận sau thuế của đa số đơn vị có vốn góp của tập đoàn cải thiện đáng kể so với cùng kỳ.

Lũy kế 6 tháng đầu năm, doanh thu thuần của GVR đạt 10.537 tỷ đồng và lợi nhuận trước thuế 2.376 tỷ đồng, lần lượt tăng 77% và 182% so với cùng kỳ. Như vậy, sau nửa đầu năm, tập đoàn đã thực hiện được 39% mục tiêu doanh thu và 46% kế hoạch lợi nhuận trước thuế năm.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
28-03-2024 20:56:59 (UTC+7)

EUR/USD

1.0816

-0.0010 (-0.09%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (11)

Sell (0)

EUR/USD

1.0816

-0.0010 (-0.09%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (11)

Sell (0)

GBP/USD

1.2647

+0.0009 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

USD/JPY

151.27

-0.04 (-0.03%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

AUD/USD

0.6515

-0.0018 (-0.27%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

USD/CAD

1.3555

-0.0012 (-0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

EUR/JPY

163.54

-0.21 (-0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9750

-0.0036 (-0.37%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Gold Futures

2,224.95

+12.25 (+0.55%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

24.652

-0.100 (-0.40%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

3.9947

-0.0053 (-0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

82.38

+1.03 (+1.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (5)

Sell (2)

Brent Oil Futures

86.31

+0.90 (+1.05%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

Natural Gas Futures

1.736

+0.018 (+1.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

US Coffee C Futures

189.15

-1.50 (-0.79%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Euro Stoxx 50

5,090.15

+8.41 (+0.17%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

S&P 500

5,253.02

+4.53 (+0.09%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

DAX

18,494.13

+19.07 (+0.10%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

FTSE 100

7,960.75

+28.77 (+0.36%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Hang Seng

16,541.42

+148.58 (+0.91%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

IBEX 35

11,097.87

-13.43 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

BASF SE NA O.N.

52.940

-0.310 (-0.58%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Bayer AG NA

28.50

+0.08 (+0.28%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

276.82

-0.63 (-0.23%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

Adidas AG

206.75

+2.05 (+1.00%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

Deutsche Lufthansa AG

7.268

+0.091 (+1.27%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Siemens AG Class N

177.00

+0.08 (+0.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Deutsche Bank AG

14.580

-0.032 (-0.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

    EUR/USD 1.0816 ↑ Buy  
    GBP/USD 1.2647 ↑ Buy  
    USD/JPY 151.27 ↑ Sell  
    AUD/USD 0.6515 ↑ Buy  
    USD/CAD 1.3555 ↑ Sell  
    EUR/JPY 163.54 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9750 ↑ Sell  
    Gold 2,224.95 ↑ Sell  
    Silver 24.652 ↑ Sell  
    Copper 3.9947 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 82.38 Neutral  
    Brent Oil 86.31 Sell  
    Natural Gas 1.736 Neutral  
    US Coffee C 189.15 ↑ Buy  
    Euro Stoxx 50 5,090.15 ↑ Sell  
    S&P 500 5,253.02 ↑ Buy  
    DAX 18,494.13 ↑ Sell  
    FTSE 100 7,960.75 Sell  
    Hang Seng 16,541.42 Neutral  
    Small Cap 2000 2,120.15 Sell  
    IBEX 35 11,097.87 ↑ Sell  
    BASF 52.940 ↑ Sell  
    Bayer 28.50 ↑ Buy  
    Allianz 276.82 ↑ Sell  
    Adidas 206.75 ↑ Sell  
    Lufthansa 7.268 ↑ Buy  
    Siemens AG 177.00 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 14.580 ↑ Sell  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,880/ 8,050
(0/ 0) # 1,398
SJC HCM7,900/ 8,100
(10/ 10) # 1,450
SJC Hanoi7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
SJC Danang7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
SJC Nhatrang7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
SJC Cantho7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
Cập nhật 28-03-2024 20:57:01
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,209.00 +17.98 0.82%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $82.11 +4.67 0.06%
Brent $86.20 +4.56 0.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.580,0024.950,00
EUR26.018,3427.446,04
GBP30.390,9531.684,00
JPY158,69167,96
KRW15,8419,20
Cập nhật lúc 18:53:18 28/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán