net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

GVR báo lãi hơn 2.300 tỷ trong 6 tháng đầu năm

AiVIF.com -- Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam (HM:GVR) công bố BCTC hợp nhất quý II/2021 với doanh thu thuần đạt 5.687 tỷ đồng, tăng 71% so với cùng kỳ, trong đó, doanh thu...
GVR báo lãi hơn 2.300 tỷ trong 6 tháng đầu năm © Reuters.

AiVIF.com -- Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam (HM:GVR) công bố BCTC hợp nhất quý II/2021 với doanh thu thuần đạt 5.687 tỷ đồng, tăng 71% so với cùng kỳ, trong đó, doanh thu từ mảng sản xuất và kinh doanh mảng cao su là 3.296 tỷ đồng. Giá vốn hàng bán tăng ít hơn mức tăng của doanh thu nên lợi nhuận gộp đạt 1.628 tỷ đồng cao gấp hơn 2,2 lần so với quý II/2020.

Trong kỳ ghi nhận sự tăng mạnh của các khoản chi phí như chi phí bán hàng tăng 38,5 tỷ đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp tăng 280 tỷ đồng, dù vậy GVR vẫn lãi sau thuế 1.159 tỷ đồng cao gấp 2,25 lần cùng kỳ, trong đó LNST thuộc về công ty mẹ là gần 845 tỷ đồng.

Lũy kế 6 tháng đầu năm, GVR lãi ròng 2.376 tỷ đồng, tăng hơn 1.535 tỷ đồng so với cùng kỳ năm trước. Doanh thu thuần cũng tăng mạnh lên mức 10.537 tỷ đồng, trong khi nửa đầu năm 2020 là 3.315 tỷ đồng.

Về kết quả kinh doanh này, GVR cho biết nguyên nhân chủ yếu là do công ty đã chủ động ứng phó phù hợp với trạng thái bình thường mới, giá bán các sản phẩm mủ cao su tăng, doanh thu cho thuê hạ tầng KCN tăng, từ đó giúp kết quả kinh doanh của công ty được cải thiện. Năm 2021, GVR đặt chỉ tiêu doanh thu hợp nhất và thu nhập khác 26.914 tỷ đồng, tương ứng mức tăng 4% so với thực hiện năm 2020 và kỳ vọng mức lợi nhuận sau thuế gần 4.564 tỷ đồng.

Như vậy, với kết quả đã đạt được trong nửa đầu năm, công ty đã hoàn thành 39% kế hoạch doanh thu và 51% chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế đã đề ra.

Nhiều khả năng, GVR sẽ về đích đúng hạn nhờ kế hoạch tái cơ cấu. Cụ thể, tại ĐHĐCĐ thường niên năm 2021, nhằm góp phần giúp Tập đoàn rà soát và cân đối các nguồn thu trong năm, GVR đã lên kế hoạch thoái vốn tại Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Nam Tân Uyên (HN:NTC). GVR hiện đang nắm giữ hơn 20,4% vốn tại KCN Nam Tân Uyên. Bên cạnh đó, GVR cũng sẽ tiếp tục thoái vốn CTCP Phát triển đô thị và Khu công nghiệp Cao su Việt Nam (HN:VRG), bán cổ phiếu thưởng của CTCP Đầu tư Sài Gòn VRG (SIP).

Ngoài ra, lãnh đạo của GVR cũng cho biết, trọng tâm giai đoạn 2021-2025 của công ty là lĩnh vực khu công nghiệp, song song, GVR sẽ tiếp tục mảng truyền thống gồm khai thác bán mủ cao su và chế biến sản xuất sản phẩm gỗ công nghiệp. Trong dài hạn, việc định hướng chuyển đổi đất trồng cao su sang phát triển hạ tầng KCN nói trên có thể giúp GVR trở thành một trong những nhà phát triển công nghiệp lớn nhất khu vực miền Nam bên cạnh Becamex, Tín Nghĩa, Sonadezi, hay VSIP...

Tính đến cuối tháng 6 năm 2021, tổng tài sản của GVR là 79.341 tỷ đồng, giảm 1,1% so với hồi đầu năm, riêng tài sản dài hạn chiếm đến 72%. Vốn điều lệ của GVR hiện đạt 40.000 tỷ đồng, trong đó Nhà nước nắm giữ 96,77%.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán