net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

ETH.LIMITED là gì? Thông tin chi tiết và hướng dẫn về dự án Staking dẫn đầu trong năm 2020

ETH.Limited là gì? ETH.LIMITED là một dự án blockchain được ra mắt vào cuối năm 2019. Dự án này hướng đến xây dựng mô hình...
ETH.LIMITED là gì? Thông tin chi tiết và hướng dẫn về dự án Staking dẫn đầu trong năm 2020
4.7 / 22 votes

ETH.Limited là gì?

ETH.LIMITED là một dự án blockchain được ra mắt vào cuối năm 2019. Dự án này hướng đến xây dựng mô hình kinh tế phi tập trung, tự vận hành, tự phát triển dựa trên mối liên kết giữa hệ sinh thái kỹ thuật số và thế giới thực. Họ cũng có tham vọng trở thành một hệ sinh thái thông qua công nghệ Blockchain trong đó có 3 hướng mà họ sẽ tập trung phát triển chính là Blockchain Technology, Green Technology, ECO business…

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Hệ sinh thái ETH.Limited gồm có ví phân quyền (decentralized wallet), sàn giao dịch phân quyền (decentralized exchange), giao dịch đòn bẩy (margin trading) và giao dịch nhị phân (BO)…

ELD Token là gì?

ELD là native token của blockchain ETH.LIMITED. ELD token được sử dụng trong hệ sinh thái của ETH.Limited.

Token ELD được thiết kế cho các chức năng sau:

  • Dùng làm phương tiện thanh toán
  • Dùng để staking và trả thưởng cho staker
  • Ngường dùng sử dụng ELD để tham gia vào các hoạt động có trong hệ sinh thái của ETH.Limited.

Roadmap của ELD Token

Các bạn có thể tham khảo thêm qua bài viết giới thiệu tổng quan về ETH.Limited mà đã viết: https://bitcoin-news.vn/eth-limited-eld-la-gi-tiem-nang-cua-du-an-moi-la-nay-la-lon-nhu-the-nao

Phân bổ ELD token

  • Dev: 10%
  • Staking: 30%
  • Bounty & Airdrop: 10%
  • Stacking isune: 50%

phan-bo-ELD Token

Đặc điểm của ETH.Limited

Dự án cho Staking và trả lãi mỗi ngày, lãi được trả bằng usd và bạn có thể chuyển đổi sang ETH để thanh khoản ngay lập tực hoặc chuyển đổi sang ELD để chờ lên sàn và có cơ hội nhân tài sản nhiều lần.

Một số ví hỗ trợ đầu tư Staking

  • imToken
  • Metamask
  • MyEtherWallet
  • Trust Wallet

Ưu điểm của ETH.Limited

Nhược điểm của ETH.Limited

Rủi ro khi đầu tư vào dự án ETH.Limited

Điểm khác biệt giữa dự án ETH.Limited và các dự án Staking khác

Hiện tại, có rất nhiều dự án cũng như sàn giao dịch cho phép nhà đầu tư Staking để kiếm được lợi nhuận mỗi năm. Tuy nhiên, lãi suất cũng như lợi nhuận phần trăm của các dự án thì đa số là rất thấp hoặc không muốn nói là cực kỳ thấp, chưa kể nhiều khi Stake xong giá giảm thì lỗ luôn.

Đối với ETH.Limited thì hiện nay lãi suất Staking của dự án là rất cao và có cơ hội tăng giá rất tiềm năng trong tương lai. Ở thời điểm hiện tại, giá của ELD token đang là 0.03$ đã tăng rất nhiều lần từ mức giá 0.008 vào tháng 2 năm nay.

Các gói đầu tư Staking dự án ETH.Limited

  • Gói nhỏ: Đầu tư từ 300USD – 3.000USD lãi suất từ 3% – 6% hàng tháng.
  • Gói trung: Đầu tư từ 5.001USD – 10.000USD lãi suất từ 8% – 10% hàng tháng.
  • Gói lớn: Đầu tư từ 20.001USD lãi suất từ 10% – 15% hàng tháng

Lưu ý: Khi stake trên ETH.Limited thì số token staking sẽ được lock trong vòng 6 tháng và từ tháng thứ 6 thì dự án sẽ trả lần lượt 10% số ELD ban đầu được quy đổi ra (tính theo gói) cho đến khi nào hết 100%.

ELD Token -10

Hướng dẫn stake ETH.Limited

Bước 1: Tải ví Trust Wallet bằng iOS hay Android đều được

Tham khảo thêm qua trang web chính thức của Binance: https://www.binance.com/vn/blog/421499824684900625/10-l%C3%BD-do-v%C3%AC-sao-b%E1%BA%A1n-n%C3%AAn-s%E1%BB%AD-d%E1%BB%A5ng-Trust-Wallet?fbclid=IwAR3PFiTJ5x7aDFu3AuY28NpRVn1_oJwL1RNIHvZ7aXkqTBRxKhazabQwV3c

Bước 2: Sau khi tải ví Trust xong và lưu đủ các ký tự bảo mật lại. Mở ví lên và Click vào chỗ “DApps” và copy link https://bit.ly/3dKZMr7 vào ô tìm kiếm như hình bên dưới:

Bước 3: Nhấn “Connect” là xong rồi. Sau đó, các bạn cần phải nạp ETH vào ví trust để có thể Stake.

Bước 4: Sau khi nạp ETH thành công, bạn chọn “Swap” ra USD.

Bước 5: Sau khi mua đủ ELD thì bước cuối cùng là Staking. Chọn vào “Stake” nhập đủ số USD vừa Swap xong để xác nhận là xong.

Những câu hỏi thường gặp về ETH.Limited

Dự án ETH.Limited có lừa đảo không?

Theo quan điểm cá nhân của mình thì sân chơi nào cũng sẽ có lúc lụi tàn hoặc ít nhất là yếu dần đi. Tuy nhiên, thời điểm hiện tại là thời điểm mới và dự án cũng đang có rất nhiều kế hoạch sắp tới. Mình nghĩ hiện tại thì dự án ETH.Limited sẽ không scam.

Có nên tham gia vào dự án ETH.Limited không?

Ở thời điểm hiện tại và với mức giá ELD token hiện tại thì mình nghĩ câu trả lời là có. ELD token gần như chắc chắn 100% sẽ tăng vì đây là coin của dự án và có thể kiểm soát dc vì vẫn chưa được niêm yết trên sàn.

Token ELD có tăng giá trong tương lai không?

Có. Gần như 100%

Cơ chế hoa hồng của ETH.Limited là như thế nào?

Hoa hồng theo tầng (lãi suất trên lãi suất)

Các bạn sẽ nhận được hoa hồng theo lãi của tuyến dưới của mình như hình bên dưới

Hoa hồng theo Binary (nhị phân)

Yêu cầu: Có 2 F1, mỗi nhánh 1 F1

Hoa hồng: 10% nhánh yếu

Hoa hồng tối đa nhận được: 100% / tuần & tối đa 300% gói bạn đầu tư.

Hoa hồng trực tiếp

  • F1: 5%
  • F2: 8% với điều kiện có 3F1 và đầu tư tối thiểu bằng F1
  • F3: 10% với điều kiện có 6F1 và đầu tư tối thiểu bằng F1

Cấp bậc

Kết luận

Qua bài viết vừa rồi, hy vọng các bạn sẽ có một góc nhìn mới về ETH.Limited DApp và có thể tự mình tham gia Stake để kiếm lợi nhuận từ dự án. Tuy nhiên, nội dung cũng như thông tin trong bài viết không được xem là một lời khuyên đầu tư, các bạn hãy tự cân nhắc và đưa ra quyết định tài chính cho bản thân mình.

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
29-03-2024 05:35:29 (UTC+7)

EUR/USD

1.0789

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (3)

EUR/USD

1.0789

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (3)

GBP/USD

1.2625

+0.0003 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

USD/JPY

151.42

+0.05 (+0.03%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

AUD/USD

0.6517

+0.0001 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

USD/CAD

1.3539

0.0001 (0.00%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/JPY

163.33

+0.08 (+0.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9726

-0.0001 (-0.01%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (11)

Gold Futures

2,254.80

-0.10 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

+148.58 (+0.91%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0789Sell
 GBP/USD1.2625↑ Buy
 USD/JPY151.42Sell
 AUD/USD0.6517Sell
 USD/CAD1.3539↑ Sell
 EUR/JPY163.33↑ Sell
 EUR/CHF0.9726↑ Sell
 Gold2,254.80↑ Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,880/ 8,050
(0/ 0) # 1,398
SJC HCM7,900/ 8,100
(0/ 0) # 1,450
SJC Hanoi7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,452
SJC Danang7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,452
SJC Nhatrang7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,452
SJC Cantho7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,452
Cập nhật 29-03-2024 05:35:31
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75+41.731.90%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.580,0024.950,00
EUR26.018,3427.446,04
GBP30.390,9531.684,00
JPY158,69167,96
KRW15,8419,20
Cập nhật lúc 18:53:18 28/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán