net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Độ khó đào Bitcoin vừa có mức tăng kỷ lục của 2 năm qua, áp lực xả coin từ các thợ đào ngày càng lớn

Độ khó đào Bitcoin một lần nữa chứng kiến những bước tăng mạnh trong vòng 2 năm qua, sau những lo ngại về áp...
Độ khó đào Bitcoin vừa có mức tăng kỷ lục của 2 năm qua, áp lực xả coin từ các thợ đào ngày càng lớn
4.7 / 24 votes

Độ khó đào Bitcoin một lần nữa chứng kiến những bước tăng mạnh trong vòng 2 năm qua, sau những lo ngại về áp lực bán ra ngày càng lớn.

Độ khó đào Bitcoin vừa có mức tăng kỷ lục của 2 năm qua, áp lực xả coin từ các thợ đào ngày càng lớn
Độ khó đào Bitcoin vừa có mức tăng kỷ lục của 2 năm qua, áp lực xả coin từ các thợ đào ngày càng lớn
- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Theo dữ liệu trên chuỗi từ BTC.com vào ngày 17/06, sau quá trình điều chỉnh lại độ khó, con số mới nhất đã tăng vọt 14,95% – ngưỡng cao nhất kể từ tháng 01 năm 2018.

Độ khó Bitcoin tăng vọt 15%

Mức tăng này vượt hẳn qua những dự đoán trước đây, khi hầu hết chuyên gia đều tin rằng mức điều chỉnh chỉ có thể sát ngưỡng 10%.

Theo Cointelegraph, con số 15% tăng vọt lần này hoàn toàn xoá bỏ những động thái âm trước đây, khi chỉ số độ khó lần lượt giảm – 9,29 và – 6%.

Thống kê các mức điều chỉnh của độ khó đào Bitcoin. Nguồn: TheBlockCrypto
Thống kê các mức điều chỉnh của độ khó đào Bitcoin. Nguồn: TheBlockCrypto

Điều chỉnh độ khó là một phần quan trọng trong cách vận hành của Bitcoin. Bằng việc quy định nỗ lực, theo đó cũng là chi phí để tấn công mạng lưới Blockchain, Bitcoin có thể tự tồn tại mà không bị tác động quá lớn bởi giá và sự tham gia của các thợ đào.

Ngược lại, độ khó tăng vọt sẽ khiến chi phí của các thợ đào bị xáo trộn. Từ đó, các thợ đào buộc phải bán coin thường xuyên hơn để có thể bảo vệ lợi nhuận của mình.

Vào thứ Tư, một ngày sau khi việc điều chỉnh diễn ra, tổng lượng Bitcoin được bán bởi các thợ đào là xấp xỉ lượng coin họ tạo ra.

Tại thời điểm bài viết, ByteTree tiết lộ rằng 24 giờ qua chứng kiến các thợ đào tạo ra 781 BTC và bán ra 739 BTC, với mức trữ coin ròng là 42 BTC. Hãy thực hiện một phép so sánh nhỏ để có thể dễ hình dung, các thợ đào theo đó có mức trữ coin ròng lên đến 263 BTC trong 24 tiếng trước ngày 12/06 (cột mốc trước khi việc điều chỉnh độ khó diễn ra).

Số lượng Bitcoin được tạo ra (xanh) và độ khó đào (vàng)
Số lượng Bitcoin được tạo ra (xanh) và độ khó đào (vàng)

Hash rate có động thái giống với năm 2017

Bên cạnh sự hồi phục của độ khó, hash rate của mạng lưới Bitcoin cũng đã vượt mốc 100 EH/s sau mức tăng ấn tượng vào tháng 05.

Sau khi đợt Halving thứ 3 diễn ra, khiến doanh thu thợ đào giảm đi 50%, hash rate theo đó cũng giảm sâu về 90 EH/s.

Đồ thị hash rate
Đồ thị hash rate

Kể từ thời điểm này, những động thái tăng trưởng đã dần giống với thời kì đỉnh kỷ lục 20.000 USD của năm 2017. Một chuyên gia quản lý danh mục tại Blockfolio cho biết trên Twitter của mình:

“Dù cho các đơn vị đào coin bị cắt một nửa nguồn doanh thu, lượng hash rate đóng góp vào mạng lưới vẫn đang tăng mạnh hơn bao giờ hết.”

Theo Cointelegraph

Có thể bạn quan tâm:

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán