

Dự trữ ngoại hối của Việt Nam được nhóm phân tích kỳ vọng sẽ phục hồi lên mức 3,3 tháng nhập khẩu và đạt 102 tỷ USD vào cuối năm 2023 từ mức hiện tại là 90 tỷ trong năm 2022. Theo báo cáo vĩ mô mới cập nhật, Chứng khoán VNDirect cho biết, năm 2022, NHNN gặp nhiều khó khăn trong việc cân bằng ba mục tiêu chính là kiểm soát lạm phát, ổn định tỷ giá và mặt bằng lãi suất để hỗ trợ tăng trưởng.
Trong 10T22, NHNN đã phải bán một lượng lớn dự trữ ngoại hối để ổn định tỷ giá (ước khoảng 20% dự trữ ngoại hối). Điều này đã khiến dự trữ ngoại hối của Việt Nam giảm xuống dưới mức khuyến nghị của IMF (thấp hơn 3 tháng nhập khẩu).
Trong năm 2023, VNDirect kỳ vọng thặng dư thương mại đạt mức 13,4 tỷ USD, từ mức thặng dư thương mại 12,4 tỷ USD trong năm 2022. Bên cạnh đó, nhóm phân tích cũng kỳ vọng tài khoản vãng lai chuyển sang thặng dư ở mức 1,4% GDP vào năm 2023 từ mức thâm hụt dự kiến là 0,8% GDP trong năm 2022.
Do đó, dự trữ ngoại hối của Việt Nam được nhóm phân tích kỳ vọng sẽ phục hồi lên mức 3,3 tháng nhập khẩu và đạt 102 tỷ USD vào cuối năm 2023 từ mức hiện tại là 90 tỷ trong năm 2022.
Tuy nhiên, VNDIrect cho biết có một số rủi ro chính cho dự báo trên bao gồm lạm phát cao hơn dự kiến, đồng USD mạnh hơn dự kiến có thể gây thêm áp lực lên VND (HM:VND) và các đối tác thương mại lớn của Việt Nam suy thoái mạnh hơn dự kiến.
EUR/USD
1.0680
-0.0050 (-0.47%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
EUR/USD
1.0680
-0.0050 (-0.47%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
GBP/USD
1.1976
-0.0040 (-0.33%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
USD/JPY
131.99
-0.65 (-0.49%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
AUD/USD
0.6893
+0.0012 (+0.17%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
USD/CAD
1.3457
+0.0011 (+0.08%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
EUR/JPY
140.96
-1.38 (-0.97%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
EUR/CHF
0.9900
-0.0060 (-0.61%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Gold Futures
1,883.05
+3.55 (+0.19%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Silver Futures
22.247
+0.010 (+0.04%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Copper Futures
4.0118
-0.0232 (-0.57%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Crude Oil WTI Futures
75.30
+1.19 (+1.61%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Brent Oil Futures
81.91
+0.92 (+1.14%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Natural Gas Futures
2.576
+0.119 (+4.84%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
US Coffee C Futures
176.55
+0.85 (+0.48%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
Euro Stoxx 50
4,201.75
-3.70 (-0.09%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
S&P 500
4,100.10
-10.98 (-0.27%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (9)
DAX
15,298.35
-47.56 (-0.31%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
FTSE 100
7,857.95
+21.24 (+0.27%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
Hang Seng
21,298.70
+76.54 (+0.36%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
US Small Cap 2000
1,945.55
-9.25 (-0.47%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
IBEX 35
9,156.92
-2.28 (-0.02%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
BASF SE NA O.N.
52.895
-0.055 (-0.10%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (10)
Sell (1)
Bayer AG NA
58.65
+0.46 (+0.79%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Allianz SE VNA O.N.
218.93
-0.37 (-0.17%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Adidas AG
152.90
-2.46 (-1.58%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
Deutsche Lufthansa AG
9.645
-0.158 (-1.61%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Siemens AG Class N
141.05
-1.91 (-1.34%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Deutsche Bank AG
11.473
+0.117 (+1.03%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
EUR/USD | 1.0680 | ↑ Sell | |||
GBP/USD | 1.1976 | ↑ Buy | |||
USD/JPY | 131.99 | ↑ Sell | |||
AUD/USD | 0.6893 | ↑ Sell | |||
USD/CAD | 1.3457 | ↑ Sell | |||
EUR/JPY | 140.96 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 0.9900 | ↑ Buy |
Gold | 1,883.05 | ↑ Buy | |||
Silver | 22.247 | ↑ Buy | |||
Copper | 4.0118 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 75.30 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 81.91 | ↑ Buy | |||
Natural Gas | 2.576 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 176.55 | Neutral |
Euro Stoxx 50 | 4,201.75 | ↑ Buy | |||
S&P 500 | 4,100.10 | ↑ Sell | |||
DAX | 15,298.35 | Buy | |||
FTSE 100 | 7,857.95 | Neutral | |||
Hang Seng | 21,298.70 | ↑ Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,945.55 | Buy | |||
IBEX 35 | 9,156.92 | ↑ Sell |
BASF | 52.895 | ↑ Buy | |||
Bayer | 58.65 | ↑ Buy | |||
Allianz | 218.93 | ↑ Buy | |||
Adidas | 152.90 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 9.645 | ↑ Sell | |||
Siemens AG | 141.05 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 11.473 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,650![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,655![]() ![]() (15 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,655![]() ![]() (15 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,655![]() ![]() (15 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,655![]() ![]() (15 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,655![]() ![]() (15 ![]() ![]() |
Cập nhật 07-02-2023 22:00:58 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,870.79 | +2.5 | 0.13% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 24.000 | 24.480 |
RON 95-III | 23.140 | 23.600 |
E5 RON 92-II | 22.320 | 22.760 |
DO 0.05S | 22.520 | 22.970 |
DO 0,001S-V | 24.280 | 24.760 |
Dầu hỏa 2-K | 22.570 | 23.020 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $75.65 | -0.89 | -1.19% |
Brent | $81.94 | -0.73 | -0.90% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.420,00 | 23.790,00 |
EUR | 24.663,78 | 26.055,52 |
GBP | 27.653,47 | 28.844,48 |
JPY | 174,04 | 184,33 |
KRW | 16,19 | 19,73 |
Cập nhật lúc 18:50:03 07/02/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |