net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Vinaceglass bị xử phạt hành chính 85 triệu đồng

AiVIF - Vinaceglass bị xử phạt hành chính 85 triệu đồng Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) ban hành quyết định xử phạt đối với CTCP Vinaceglass (UPCoM: CGV) vào ngày 10/01....
Vinaceglass bị xử phạt hành chính 85 triệu đồng Vinaceglass bị xử phạt hành chính 85 triệu đồng

AiVIF - Vinaceglass bị xử phạt hành chính 85 triệu đồng

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) ban hành quyết định xử phạt đối với CTCP Vinaceglass (UPCoM: CGV) vào ngày 10/01.

Công ty bị xử phạt 85 triệu đồng do không công bố thông tin phải công bố theo quy định. Cụ thể, Vinaceglass đã không công bố thông tin các tài liệu: Báo cáo tình hình quản trị công ty năm 2020 và 6 tháng đầu năm 2021; thông báo doanh nghiệp kiểm toán đã ký hợp đồng kiểm toán BCTC các năm 2020, 2021; thông tin về việc lập danh sách cổ đông có quyền tham dự họp ĐHĐCĐ thường niên 2022.

Ngoài ra, Công ty còn công bố thông tin không đúng thời hạn các tài liệu: BCTC kiểm toán năm 2020, Nghị quyết và Biên bản ĐHĐCĐ thường niên 2021, công bố thông tin về việc họp ĐHĐCĐ thường niên 2022, Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi lần thứ 7 ngày 19/01/2022 và lần thứ 9 ngày 13/07/2022.

Kha Nguyễn

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
02-06-2023 11:12:51 (UTC+7)

EUR/USD

1.0766

+0.0004 (+0.04%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

EUR/USD

1.0766

+0.0004 (+0.04%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

GBP/USD

1.2536

+0.0009 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

USD/JPY

138.81

+0.01 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (4)

Sell (2)

AUD/USD

0.6612

+0.0041 (+0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

USD/CAD

1.3430

-0.0019 (-0.14%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (5)

Sell (2)

EUR/JPY

149.45

+0.08 (+0.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

EUR/CHF

0.9739

-0.0007 (-0.07%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Gold Futures

1,998.65

+3.15 (+0.16%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

Silver Futures

24.052

+0.065 (+0.27%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

3.7355

+0.0230 (+0.62%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Crude Oil WTI Futures

70.51

+0.41 (+0.58%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

74.72

+0.44 (+0.59%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

Natural Gas Futures

2.170

+0.007 (+0.32%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

US Coffee C Futures

183.95

+5.30 (+2.97%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (1)

Sell (4)

Euro Stoxx 50

4,257.61

+39.57 (+0.94%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

S&P 500

4,221.02

+41.19 (+0.99%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

DAX

15,853.66

+189.64 (+1.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

FTSE 100

7,490.27

+44.13 (+0.59%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Hang Seng

18,854.00

+637.09 (+3.50%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

US Small Cap 2000

1,767.94

+18.29 (+1.05%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

IBEX 35

9,167.50

+117.30 (+1.30%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (6)

BASF SE NA O.N.

44.850

+0.435 (+0.98%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Bayer AG NA

51.90

-0.24 (-0.46%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

204.20

+4.22 (+2.11%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Adidas AG

150.74

-0.76 (-0.50%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

9.157

-0.003 (-0.03%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

Siemens AG Class N

156.68

+3.34 (+2.18%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Bank AG

9.578

+0.102 (+1.08%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

    EUR/USD 1.0766 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2536 ↑ Sell  
    USD/JPY 138.81 Neutral  
    AUD/USD 0.6612 Neutral  
    USD/CAD 1.3430 Neutral  
    EUR/JPY 149.45 ↑ Sell  
    EUR/CHF 0.9739 Neutral  
    Gold 1,998.65 ↑ Sell  
    Silver 24.052 ↑ Sell  
    Copper 3.7355 Sell  
    Crude Oil WTI 70.51 ↑ Sell  
    Brent Oil 74.72 ↑ Sell  
    Natural Gas 2.170 ↑ Sell  
    US Coffee C 183.95 Sell  
    Euro Stoxx 50 4,257.61 Neutral  
    S&P 500 4,221.02 ↑ Buy  
    DAX 15,853.66 ↑ Buy  
    FTSE 100 7,490.27 ↑ Sell  
    Hang Seng 18,854.00 Sell  
    Small Cap 2000 1,767.94 ↑ Buy  
    IBEX 35 9,167.50 Sell  
    BASF 44.850 ↑ Buy  
    Bayer 51.90 ↑ Buy  
    Allianz 204.20 ↑ Buy  
    Adidas 150.74 ↑ Buy  
    Lufthansa 9.157 ↑ Sell  
    Siemens AG 156.68 Neutral  
    Deutsche Bank AG 9.578 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,660/ 6,700
(20/ 20) # 1,071
SJC HCM6,645/ 6,705
(5/ 5) # 1,076
SJC Hanoi6,645/ 6,707
(5/ 5) # 1,078
SJC Danang6,645/ 6,707
(5/ 5) # 1,078
SJC Nhatrang6,645/ 6,707
(5/ 5) # 1,078
SJC Cantho6,645/ 6,707
(5/ 5) # 1,078
Cập nhật 02-06-2023 11:12:53
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,982.39 +5.45 0.28%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V22.79023.240
RON 95-III22.01022.450
E5 RON 92-II20.87021.280
DO 0.05S17.94018.290
DO 0,001S-V18.80019.170
Dầu hỏa 2-K17.77018.120
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $70.60 -9.93 -0.12%
Brent $74.74 -9.9 -0.12%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD23.280,0023.650,00
EUR24.613,3825.991,59
GBP28.653,4729.875,26
JPY164,43174,07
KRW15,4818,86
Cập nhật lúc 11:06:53 02/06/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán