net_left XM mien phi swap Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Vinaceglass bị xử phạt hành chính 85 triệu đồng

AiVIF - Vinaceglass bị xử phạt hành chính 85 triệu đồng Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) ban hành quyết định xử phạt đối với CTCP Vinaceglass (UPCoM: CGV) vào ngày 10/01....
Vinaceglass bị xử phạt hành chính 85 triệu đồng Vinaceglass bị xử phạt hành chính 85 triệu đồng

AiVIF - Vinaceglass bị xử phạt hành chính 85 triệu đồng

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) ban hành quyết định xử phạt đối với CTCP Vinaceglass (UPCoM: CGV) vào ngày 10/01.

Công ty bị xử phạt 85 triệu đồng do không công bố thông tin phải công bố theo quy định. Cụ thể, Vinaceglass đã không công bố thông tin các tài liệu: Báo cáo tình hình quản trị công ty năm 2020 và 6 tháng đầu năm 2021; thông báo doanh nghiệp kiểm toán đã ký hợp đồng kiểm toán BCTC các năm 2020, 2021; thông tin về việc lập danh sách cổ đông có quyền tham dự họp ĐHĐCĐ thường niên 2022.

Ngoài ra, Công ty còn công bố thông tin không đúng thời hạn các tài liệu: BCTC kiểm toán năm 2020, Nghị quyết và Biên bản ĐHĐCĐ thường niên 2021, công bố thông tin về việc họp ĐHĐCĐ thường niên 2022, Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi lần thứ 7 ngày 19/01/2022 và lần thứ 9 ngày 13/07/2022.

Kha Nguyễn

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
XM nhan 5k net_home_top Ai VIF
27-09-2023 14:27:30 (UTC+7)

EUR/USD

1.0572

+0.0002 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (11)

Sell (0)

EUR/USD

1.0572

+0.0002 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (11)

Sell (0)

GBP/USD

1.2150

-0.0007 (-0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (10)

Sell (1)

USD/JPY

149.03

-0.02 (-0.01%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

AUD/USD

0.6382

-0.0014 (-0.22%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (1)

USD/CAD

1.3523

+0.0008 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

EUR/JPY

157.54

-0.06 (-0.04%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9679

-0.0003 (-0.03%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Gold Futures

1,915.75

-4.05 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Silver Futures

23.062

-0.134 (-0.58%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (5)

Sell (2)

Copper Futures

3.6475

+0.0015 (+0.04%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

91.15

+0.76 (+0.84%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Brent Oil Futures

92.89

+0.46 (+0.50%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Natural Gas Futures

2.882

+0.031 (+1.09%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

US Coffee C Futures

150.15

+1.35 (+0.91%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

4,141.35

+12.17 (+0.29%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

S&P 500

4,273.53

-63.91 (-1.47%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

DAX

15,250.45

-5.42 (-0.04%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (4)

Sell (2)

FTSE 100

7,623.40

-2.32 (-0.03%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

Hang Seng

17,587.00

+112.00 (+0.64%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

US Small Cap 2000

1,760.15

-24.09 (-1.35%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (10)

IBEX 35

9,388.09

+21.19 (+0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

BASF SE NA O.N.

42.040

-0.070 (-0.17%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Bayer AG NA

45.88

+0.20 (+0.44%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

228.03

-2.42 (-1.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Adidas AG

160.07

+0.13 (+0.08%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.588

-0.019 (-0.25%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Siemens AG Class N

131.00

+1.08 (+0.83%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

10.192

+0.094 (+0.93%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (3)

Sell (4)

    EUR/USD 1.0572 ↑ Buy  
    GBP/USD 1.2150 ↑ Buy  
    USD/JPY 149.03 ↑ Sell  
    AUD/USD 0.6382 ↑ Buy  
    USD/CAD 1.3523 ↑ Buy  
    EUR/JPY 157.54 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9679 ↑ Sell  
    Gold 1,915.75 ↑ Buy  
    Silver 23.062 Neutral  
    Copper 3.6475 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 91.15 ↑ Sell  
    Brent Oil 92.89 ↑ Sell  
    Natural Gas 2.882 Neutral  
    US Coffee C 150.15 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,141.35 ↑ Buy  
    S&P 500 4,273.53 Neutral  
    DAX 15,250.45 Neutral  
    FTSE 100 7,623.40 ↑ Sell  
    Hang Seng 17,587.00 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,760.15 ↑ Sell  
    IBEX 35 9,388.09 ↑ Buy  
    BASF 42.040 Buy  
    Bayer 45.88 Buy  
    Allianz 228.03 ↑ Sell  
    Adidas 160.07 ↑ Buy  
    Lufthansa 7.588 ↑ Sell  
    Siemens AG 131.00 ↑ Buy  
    Deutsche Bank AG 10.192 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,820/ 6,870
(-10/ -10) # 1,259
SJC HCM6,810/ 6,880
(0/ 0) # 1,270
SJC Hanoi6,810/ 6,882
(0/ 0) # 1,272
SJC Danang6,810/ 6,882
(0/ 0) # 1,272
SJC Nhatrang6,810/ 6,882
(0/ 0) # 1,272
SJC Cantho6,810/ 6,882
(0/ 0) # 1,272
Cập nhật 27-09-2023 14:27:32
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,897.81 -4 -0.21%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V26.27026.790
RON 95-III25.74026.250
E5 RON 92-II24.19024.670
DO 0.05S23.59024.060
DO 0,001S-V24.45024.930
Dầu hỏa 2-K23.81024.280
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $90.47 +8.46 0.10%
Brent $92.79 +7.13 0.08%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.170,0024.540,00
EUR25.069,8726.446,24
GBP28.826,3130.053,60
JPY158,86168,17
KRW15,5919,00
Cập nhật lúc 14:21:37 27/09/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
XM don bay 1:1000 main right Phương Thức Thanh Toán