


Giá khởi điểm hiện tại chỉ bằng một nửa dư nợ gốc – liệu đã đủ hấp dẫn nhà đầu tư? Ngân hàng Công thương Việt Nam (Vietinbank (HM:CTG) – mã chứng khoán CTG) chi nhánh Phú Thọ lại vừa đăng thông báo đấu giá khoản nợ của CTCP Giấy BBP phát sinh tại Vietinbank chi nhánh Bắc Phú Thọ. Đây là lần thứ 13 Vietinbank mang khoản nợ này ra rao bán.
Khoản nợ giữa CTCP Giấy BBP và Vietinbank chi nhánh Phú Thọ có tổng dư nợ hơn 389 tỷ đồng, trong đó dư nợ gốc hơn 212,5 tỷ đồng, lãi vay trong hạn hơn 154,7 tỷ đồng và lãi phạt quá hạn hơn 21,8 tỷ đồng.
Tài sản thế chấp bao gồm:
- Toàn bộ nhà xưởng, máy móc thiết bị và các hạng mục khác phục vụ sản xuất giấy in, viết của dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất giấy in, viết công suất 50.000 tấn/năm của CTCP Giấy BBP được đầu tư xây dựng, lắp đặt trên đất của 2 quyền sử dụng đất có diện tích 31.867 m2 tại khu Tầm Vông, thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ theo Hợp đồng thế chấp tài sản và các văn bản sửa đổi bổ sung kèm theo.
- Toàn bộ nhà xưởng và vật kiến trúc khác được xây dựng trên đất của Quyền sử dụng đất có diện tích 18.945 m2 tại khu Tầm Vông, thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ theo Hợp đồng thế chấp tài sản và các văn bản sửa đổi bổ sung kèm theo.
- Dây chuyền thiết bị tẩy trắng bột tre công suất 10.000 tấn/năm, hệ thống thiết bị xeo, hệ thống máy khuấy bột, máy biến áp 1.500KVA, hệ thống cân điện tử... theo Hợp đồng thế chấp tài sản và các văn bản sửa đổi bổ sung kèm theo.
- 5 phương tiện vận tải gồm 1 xe ô tô con, 02 xe Volvo 642, 1 xe ô tô tải, 01 xe nâng hàng theo Hợp đồng thế chấp tài sản và các văn bản sửa đổi bổ sung kèm theo.
Sau rất nhiều lần mang tài sản tại nhà máy giấy BBP ra rao bán nhưng vẫn “ế”, lần này Ngân hàng Công thương “đại hạ giá” xuống còn hơn 109,92 tỷ đồng – tương ứng chỉ bằng một nửa dư nợ gốc. Liệu mức giá giảm sâu này đã đủ sức hấp dẫn các nhà đầu tư?
Phiên đấu giá lần này diễn ra vào 10h ngày 13/1/2023 tại Văn phòng Công ty Đấu giá Hợp danh Sao Việt.
EUR/USD
1.0777
-0.0007 (-0.07%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
EUR/USD
1.0777
-0.0007 (-0.07%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
GBP/USD
1.2547
-0.0013 (-0.10%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
USD/JPY
139.27
+0.35 (+0.25%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
AUD/USD
0.6697
-0.0020 (-0.30%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
USD/CAD
1.3369
+0.0012 (+0.09%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
EUR/JPY
150.09
+0.30 (+0.20%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
EUR/CHF
0.9695
+0.0001 (+0.01%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
Gold Futures
1,978.30
-0.30 (-0.02%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Silver Futures
24.363
+0.015 (+0.06%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (8)
Copper Futures
3.7755
-0.0113 (-0.30%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
Crude Oil WTI Futures
70.86
-0.43 (-0.60%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (10)
Brent Oil Futures
75.53
-0.43 (-0.57%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Natural Gas Futures
2.321
+0.004 (+0.17%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
US Coffee C Futures
195.63
+10.23 (+5.52%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
Euro Stoxx 50
4,297.68
+5.77 (+0.13%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (3)
Sell (6)
S&P 500
4,293.93
+26.41 (+0.62%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
DAX
15,989.96
+29.40 (+0.18%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
FTSE 100
7,599.74
-24.60 (-0.32%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
Hang Seng
19,337.00
+37.82 (+0.20%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (1)
Sell (4)
US Small Cap 2000
1,880.78
-7.67 (-0.41%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
IBEX 35
9,338.30
-21.50 (-0.23%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
BASF SE NA O.N.
46.870
+0.420 (+0.90%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Bayer AG NA
51.95
-0.18 (-0.35%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
Allianz SE VNA O.N.
208.90
+0.05 (+0.02%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Adidas AG
159.02
-0.24 (-0.15%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Deutsche Lufthansa AG
9.136
+0.003 (+0.03%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Siemens AG Class N
158.76
+0.30 (+0.19%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Deutsche Bank AG
9.863
+0.051 (+0.52%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
EUR/USD | 1.0777 | ↑ Sell | |||
GBP/USD | 1.2547 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 139.27 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6697 | ↑ Sell | |||
USD/CAD | 1.3369 | Neutral | |||
EUR/JPY | 150.09 | Buy | |||
EUR/CHF | 0.9695 | Neutral |
Gold | 1,978.30 | ↑ Sell | |||
Silver | 24.363 | ↑ Sell | |||
Copper | 3.7755 | Sell | |||
Crude Oil WTI | 70.86 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 75.53 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 2.321 | Sell | |||
US Coffee C | 195.63 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 4,297.68 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 4,293.93 | Sell | |||
DAX | 15,989.96 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,599.74 | Neutral | |||
Hang Seng | 19,337.00 | Neutral | |||
Small Cap 2000 | 1,880.78 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 9,338.30 | ↑ Sell |
BASF | 46.870 | Neutral | |||
Bayer | 51.95 | Neutral | |||
Allianz | 208.90 | ↑ Buy | |||
Adidas | 159.02 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 9.136 | ↑ Buy | |||
Siemens AG | 158.76 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 9.863 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,660![]() ![]() (20 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,650![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,650![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,650![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,650![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,650![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
Cập nhật 09-06-2023 11:15:15 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,963.74 | -1.7 | -0.09% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 22.790 | 23.240 |
RON 95-III | 22.010 | 22.450 |
E5 RON 92-II | 20.870 | 21.280 |
DO 0.05S | 17.940 | 18.290 |
DO 0,001S-V | 18.800 | 19.170 |
Dầu hỏa 2-K | 17.770 | 18.120 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $71.01 | -1.03 | -0.01% |
Brent | $75.48 | -0.95 | -0.01% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.290,00 | 23.660,00 |
EUR | 24.678,80 | 26.060,66 |
GBP | 28.738,92 | 29.964,33 |
JPY | 164,35 | 174,00 |
KRW | 15,70 | 19,13 |
Cập nhật lúc 11:12:26 09/06/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |