Tổng 8 thửa đất tổng diện tích 1.475m2 và 7 xe ô tô, máy xúc, máy đào… là tài sản đảm bảo của Công ty Thành Đạt tại Vietinbank. Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (HM:CTG) (Vietinbank mã chứng khoán CTG) chi nhánh Bắc Hưng Yên thông báo bán đấu giá công khai khoản nợ của Công ty TNHH XD VT & TM Thành Đạt. Đây là lần thứ 8 Vietinbank mang khoản nợ này ra bán.
Công ty TNHH XD VT & TM Thành Đạt có địa chỉ tại thôn Đình Dù, xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, thành lập tháng 12/2004 do ông Đỗ Trọng Hùng làm người đại diện.
Khoản nợ của Công ty Thành Đạt tại Vietinbank có tổng dư nợ đến 24/11/2022 là hơn 23,7 tỷ đồng, trong đó dư nợ gốc hơn 12,47 tỷ đồng; nợ lãi vay trong hạn hơn 7,74 tỷ đồng và lãi phạt quá hạn 3,5 tỷ đồng.
Tài sản bảo đảm cho nghĩa vụ thanh toán của bên nợ đối với Khoản Nợ bao gồm nhiều tài sản trong đó có 8 thửa đất tại Hưng Yên có tổng diện tích 1.475m2, một số đứng tên ông Đỗ Trọng Hùng, và những cá nhân khác cộng với máy đào, máy ủi, xe ô tô…. Cụ thể:
- Tài sản thứ nhất:
+ Máy đào bánh xích nhãn hiệu HITACHI
+ Máy xúc đào nhãn hiệu Daewoo sola 130w
+ Máy ủi đã qua sử dụng hiệu KOMATSU
+ Máy xúc đào nhãn hiệu Daewoo sola 220LC-III
+ Xe ô tô tải tự đổ nhãn hiệu HUYNDAI PORTER
- Tài sản thứ hai: Xe ô tô tải nhãn hiệu LIFAN, BKS 89K-4050.
- Tài sản thứ ba: Xe ô tô con nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe 04 chỗ, BKS 89K-7596.
- Tài sản thứ tư: Đất ở sử dụng lâu dài của ông Đỗ Hùng Trọng và bà Đoàn Thị Tươi tại các thửa đất số 171,174,179,180, tờ bản đồ số 05, địa chỉ tại thôn Đình Dù, xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. Các thửa đất này có diện tích lần lượt là 180m2, 180m2, 179m2, 180m2.
- Tài sản thứ năm: Đất ở sử dụng lâu dài của ông Đỗ Hùng Trọng và bà Đoàn Thị Tươi tại thửa đất số 172, tờ bản đồ số 05, địa chỉ tại thôn Đình Dù, xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. Thửa đất này có diện tích đất là 180m2.
- Tài sản thứ sáu: Đất ở sử dụng lâu dài của ông Đỗ Hùng Trọng và bà Đoàn Thị Tươi tại thửa đất số 173, tờ bản đồ số 05, địa chỉ tại thôn Đình Dù, xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. Thửa đất này có diện tích đất là 180m2.
Như vậy riêng 6 thửa đất có đứng tên ông Đỗ Trọng Hùngvà bà Đoàn Thị Tươi đều cùng một khu vực, các thửa đất số 171, 172, 173, 174, 17, 179 trên cùng tờ bản đồ số 5.
- Tài sản thứ bảy: Đất ở sử dụng lâu dài của ông Nguyễn Văn Tám và bà Phạm thị Nhị tại thửa đất số 120, tờ bản đồ số 20, địa chỉ thôn Nguyễn Xá, xã Nhân Hoà, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên. Thửa đất này có diện tích đất là 208m2.
- Tài sản thứ tám: Đất ở sử dụng lâu dài của ông Trịnh Văn Quý và bà Vũ Thị Mầu tại thửa đất số 117, tờ bản đồ số 20, địa chỉ thôn Nguyễn Xá, xã Nhân Hoà, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên. Thửa đất này có diện tích đất là 188m2.
Khối tài sản này được đấu giá với giá khởi điểm 12,5 tỷ đồng – xấp xỉ bằng dư nợ gốc. Như vậy Vietinbank chỏ mong thu hồi vốn sau nhiều năm cho vay. Giá khởi điểm không bao gồm các chi phí liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu/sử dụng tài sản, lệ phí trước bạ, phí sang tên, công chứng và các chi phí khác (nếu có).
Phiên đấu giá dự kiến diễn ra vào 10h ngày 21/12/2022 tại Trung tâm giao dịch Công ty Đấu giá Hợp danh Thành An - Tầng 4, số 3 Trần Khánh Dư, Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
EUR/USD
1.0658
-0.0008 (-0.07%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
EUR/USD
1.0658
-0.0008 (-0.07%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
GBP/USD
1.2475
-0.0015 (-0.12%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
USD/JPY
157.91
+0.12 (+0.07%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
AUD/USD
0.6469
-0.0003 (-0.05%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
USD/CAD
1.3780
+0.0003 (+0.03%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
EUR/JPY
168.32
+0.10 (+0.06%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
EUR/CHF
0.9808
+0.0001 (+0.01%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (2)
Gold Futures
2,295.80
-7.10 (-0.31%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Silver Futures
26.677
+0.023 (+0.09%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Copper Futures
4.5305
-0.0105 (-0.23%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Crude Oil WTI Futures
81.14
-0.79 (-0.96%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Brent Oil Futures
85.62
-0.71 (-0.82%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Natural Gas Futures
1.946
-0.009 (-0.46%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
US Coffee C Futures
213.73
-13.77 (-6.05%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Euro Stoxx 50
4,920.55
-60.54 (-1.22%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
S&P 500
5,035.69
-80.48 (-1.57%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
DAX
17,921.95
-196.37 (-1.08%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
FTSE 100
8,144.13
-2.90 (-0.04%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
Hang Seng
17,763.03
+16.12 (+0.09%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
US Small Cap 2000
1,973.05
-42.98 (-2.13%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
IBEX 35
10,854.40
-246.40 (-2.22%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
BASF SE NA O.N.
49.155
+0.100 (+0.20%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Bayer AG NA
27.35
-0.24 (-0.87%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Allianz SE VNA O.N.
266.60
+0.30 (+0.11%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
Adidas AG
226.40
-5.90 (-2.54%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Deutsche Lufthansa AG
6.714
-0.028 (-0.42%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
Siemens AG Class N
175.90
-1.74 (-0.98%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Deutsche Bank AG
15.010
-0.094 (-0.62%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
EUR/USD | 1.0658 | ↑ Sell | |||
GBP/USD | 1.2475 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 157.91 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6469 | Neutral | |||
USD/CAD | 1.3780 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 168.32 | ↑ Buy | |||
EUR/CHF | 0.9808 | Neutral |
Gold | 2,295.80 | ↑ Sell | |||
Silver | 26.677 | ↑ Sell | |||
Copper | 4.5305 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 81.14 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 85.62 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 1.946 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 213.73 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,920.55 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 5,035.69 | ↑ Sell | |||
DAX | 17,921.95 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 8,144.13 | Sell | |||
Hang Seng | 17,763.03 | ↑ Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,973.05 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 10,854.40 | Neutral |
BASF | 49.155 | ↑ Sell | |||
Bayer | 27.35 | ↑ Sell | |||
Allianz | 266.60 | ↑ Sell | |||
Adidas | 226.40 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 6.714 | Neutral | |||
Siemens AG | 175.90 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 15.010 | Neutral |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 8,300/ 8,500 (8,300/ 8,500) # 1,298 |
SJC 1L, 10L, 1KG | 8,300/ 8,520 (0/ 0) # 1,510 |
SJC 1c, 2c, 5c | 7,380/ 7,550 (0/ 0) # 540 |
SJC 0,5c | 7,380/ 7,560 (0/ 0) # 550 |
SJC 99,99% | 7,370/ 7,470 (0/ 0) # 460 |
SJC 99% | 7,196/ 7,396 (0/ 0) # 386 |
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2,285.72 | -47.5 | -2.04% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0.05S | 20.710 | 21.120 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $80.83 | +3.39 | 0.04% |
Brent | $85.50 | +3.86 | 0.05% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 25.088,00 | 25.458,00 |
EUR | 26.475,36 | 27.949,19 |
GBP | 30.873,52 | 32.211,36 |
JPY | 156,74 | 166,02 |
KRW | 15,92 | 19,31 |
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024 Xem bảng tỷ giá hối đoái |