net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Ví Trust Wallet là gì? Tổng quan và hướng dẫn sử dụng ví Trust Wallet

Với việc tài sản tiền điện tử ngày càng trở nên phổ biến, nhu cầu để lưu trữ dạng tài sản đặc biệt này...
Ví Trust Wallet là gì? Tổng quan và hướng dẫn sử dụng ví Trust Wallet
4.8 / 24 votes

Với việc tài sản tiền điện tử ngày càng trở nên phổ biến, nhu cầu để lưu trữ dạng tài sản đặc biệt này ngày càng lớn. Một trong những cái tên nổi tiếng trên thị trường hiện tại là Trust Wallet, ví tiền điện tử không chỉ có sự hỗ trợ đặc biệt từ Binance, mà còn sở hữu trong hệ thống của mình những tính năng vô cùng đặc biệt. Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết hôm nay nhé.

Ví Trust Wallet là gì? Tổng quan và hướng dẫn sử dụng ví Trust Wallet
Ví Trust Wallet là gì? Tổng quan và hướng dẫn sử dụng ví Trust Wallet

Ví Trust Wallet là gì?

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Trust Wallet là ví tiền điện tử chính thức của Binance. Trust Wallet cho phép người dùng lưu trữ nhiều đồng tiền điện tử lớn trên thị trường một cách an toàn và thuận tiện. Bên cạnh đó, nền tảng còn tích hợp trực tiếp nhiều ứng dụng DApp giúp người dùng có thể tiếp cận gần gũi hơn với công nghệ blockchain.

Cài đặt Trust Wallet như thế nào?

Tải ví Trust Wallet

Bạn có thể dễ dàng tải ví điện tử này trên cả kho ứng dụng của App Store lẫn Google Play Store.

Đăng kí ví Trust Wallet

Đầu tiên bấm vào mục tạo ví tiền mới (+Create new wallet).

Nhập số điện thoại đăng ký của bạn vào khoảng trống, sau đó bấm gửi mã SMS để xác nhận.

Hệ thống sẽ gửi đến bạn 12 từ khoá, lưu ý hãy ghi lại các từ khoá này để nếu có vấn đề liên quan đến bảo mật, bạn có thể sử dụng các từ khoá trên để chuyển đổi một cách dễ dàng.

Sau khi xác nhận xong, bạn đã có thể bắt đầu trải nghiệm các dịch vụ của ví Trust Wallet.

Các tính năng nổi trội của Trust Wallet

Exchange (Giao dịch phân quyền)

Sàn giao dịch phân quyền được tích hợp sẵn trong ví Trust Wallet gồm đa dạng nhiều cặp coin cũng như token. Phần lớn các cặp giao dịch là với đồng BNB (đồng token nội bộ của Binance), ETH và bên cạnh đó là stablecoin BUSD.

Để thực hiện giao dịch, bạn chỉ cần chọn cặp giao dịch, số lượng token hoặc coin muốn mua bán, sau đó bấm nút là đã có thể nhanh chóng đặt lệnh. Phương thức thì khá giống với các sàn tập trung nhưng đây là sàn phân quyền và các giao dịch sẽ là trực tiếp giữa các người dùng với nhau mà không qua một đơn vị trung gian nào.

Swap

Tính năng swap cho phép người dùng có thể chuyển đổi nhanh chóng các tài sản kĩ thuật số mình đang sở hữu thành các dạng tài sản khác để tiện cho nhu cầu sử dụng. Tuy nhiên nhìn chung thì dịch vụ này vẫn có phí khá cao và vẫn chưa phổ biến tại thị trường Việt Nam.

Ví lưu trữ

Tính năng lưu trữ có lại là dịch vụ nổi trội nhất và được sử dụng khá phổ biến hiện tại. Người dùng có thể lưu trữ tài sản kĩ thuật số trong địa chỉ ví của mình thay vì phải lưu trữ trên ví sàn, tránh được rủi ro các sàn giao dịch có thể bị hack dẫn đến tổn thất không đáng có về tài sản.

Dưới đây là giao diện lưu trữ của ví Trust Wallet với các đồng coin khá phổ biến hiện nay.

Để thực hiện chuyển hoặc nhận tài sản, bạn bấm vào loại ví của tài sản muốn chuyển. Ở đây mình sẽ lấy ví dụ là đồng Ethereum. Sau khi bấm vào, sẽ có các lựa chọn như Receive (Nhận coin), Send (Chuyển coin cho người khác), hoặc Copy (để sao chép địa chỉ ví của bạn).

Nếu muốn gửi ETH cho người khác, bạn bấm vào mục Send, sau đó copy địa chỉ người nhận (Recipient) vào khoảng trống.

Hệ thống sẽ tính toán phí giao dịch (network fee) cho bạn. Nếu số dư trong ví không đủ để thực hiện giao dịch, hệ thống sẽ thông báo chi tiết này đến cho bạn rằng tài khoản của bạn đang (Insufficient).

Tương tự với việc Nhận coin. Bạn bấm vào mục Receive, một mã QR sẽ xuất hiện, từ đó người gửi có thể quét và gửi coin đến cho bạn một cách dễ dàng.

Staking

Ví Trust Wallet có tích hợp luôn cả tính năng staking hỗ trợ người dùng nhận về lãi suất từ các token nhàn rỗi của mình. Hiện tại trên nền tảng đang hỗ trợ staking các token như:

Một số tính năng khác

Bên cạnh một số tính năng được liệt kê ở trên, Trust Wallet còn cung cấp dịch vụ mua tiền điện tử bằng thẻ tín dụng. Hệ sinh thái Dapp được tích hợp cũng có nhiều tính năng và tiện ích hợp lí giúp người dùng có những trải nghiệm tuyệt vời với công nghệ blockchain.

Trust Wallet Token (TWT) và những chương trình thú vị

Trust Wallet Token (TWT) là đồng token nội bộ cho ví Trust Wallet với chuẩn token BEP-2 (chuẩn đặc trưng của Binance Chain). Đồng token này có một số ứng dụng đáng chú ý như sau:

  • Quản trị các đồng coin, token được hỗ trợ bởi ví Trust
  • Giảm giá dịch vụ trên DEX, dùng để mua crypto
  • Các chiến dịch thương mại, review Dapp
  • Affiliate và bounty
  • Xếp hạng uy tín cho người dùng….

Vì sao nên chọn dùng Trust Wallet?

Nhận định đầu tiên là về giao diện khá hiện đại và thân thiện với người dùng. Các tab trong ví cũng được thiết kế hết sức khoa học và thuận tiện trong sử dụng.

Tiêu chuẩn tích hợp với hệ sinh thái của Binance. Những tiềm năng phát triển với hoạt động DEX cũng như staking từ Binance có thể sẽ hỗ trợ cho sự phát triển và phổ biến của Trust Wallet, từ đó tăng hiệu ứng mạng lưới giúp ví này trở nên hiệu quả đáng kể trong tương lai.

Bảo mật và An toàn. Binance luôn luôn cam kết sự an toàn trong quá trình sử dụng cho người dùng. Ngoài ra, hệ thống cho biết sẽ không thu thập thông tin cá nhân với dịch vụ này, nhằm đảm bảo danh tính cho người dùng Trust Wallet.

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
29-03-2024 19:51:23 (UTC+7)

EUR/USD

1.0796

+0.0009 (+0.08%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (3)

Sell (4)

EUR/USD

1.0796

+0.0009 (+0.08%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (3)

Sell (4)

GBP/USD

1.2631

+0.0009 (+0.08%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

USD/JPY

151.20

-0.17 (-0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

AUD/USD

0.6527

+0.0012 (+0.18%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

USD/CAD

1.3542

+0.0003 (+0.03%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.21

-0.04 (-0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9731

+0.0004 (+0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0796Neutral
 GBP/USD1.2631↑ Buy
 USD/JPY151.20↑ Sell
 AUD/USD0.6527↑ Buy
 USD/CAD1.3542Neutral
 EUR/JPY163.21↑ Sell
 EUR/CHF0.9731Sell
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(30/ 30) # 1,364
SJC HCM7,900/ 8,100
(0/ 0) # 1,384
SJC Hanoi7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,386
SJC Danang7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,386
SJC Nhatrang7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,386
SJC Cantho7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,386
Cập nhật 29-03-2024 19:51:26
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 18:53:13 29/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán