net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Vi phạm công bố thông tin, Thành Nam (TNI) bị phạt 120 triệu đồng

Tập đoàn Thành Nam (TNI) đã không công bố công tin và và công thông tin không đầy đủ đối với nhiều tài liệu. Ngày 13/1/2023, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) ban hành Quyết...
Vi phạm công bố thông tin, Thành Nam (TNI) bị phạt 120 triệu đồng Vi phạm công bố thông tin, Thành Nam (TNI) bị phạt 120 triệu đồng

Tập đoàn Thành Nam (TNI) đã không công bố công tin và và công thông tin không đầy đủ đối với nhiều tài liệu. Ngày 13/1/2023, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) ban hành Quyết định số 16/QĐ-XPHC về việc xử phạt vi phạm hành chính đối với CTCP Tập đoàn Thành Nam (TNI) tổng số tiền 120 triệu đồng.

Cụ thể, Tập đoàn Thành Nam bị xử phạt số tiền 60 triệu đồng theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 42 Nghị định số 156/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán .

Bên cạnh đó, Tập đoàn Thành Nam cũng bị phạt số tiền 60 triệu đồng theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 42 Nghị định số 156/2020/NĐ-CP vì đã có các hành vi vi phạm hành chính.

Cụ thể, Tập đoàn Thành Nam công bố thông tin (CBTT) không đúng thời hạn trên hệ thống CBTT của UBCKNN, trên trang thông tin điện tử của HOSE và trên trang thông tin điện tử của Công ty các tài liệu sau: Bản cung cấp thông tin của người nội bộ ngày 05/7/2021, 03/01/2022, 17/01/2022, 06/10/2022, 28/02/2022;

Văn bản giải trình ý kiến ngoại trừ của kiểm toán tại Báo cáo tài chính riêng và hợp nhất năm 2021; Biên bản họp HĐQT số 03A/2022/BB-HĐQT-TNI ngày 03/01/2022 về việc thành lập phòng kiểm toán nội bộ và ban hành quy chế, phê duyệt quy trình kiểm toán nội bộ kèm Nghị quyết HĐQT số 03A/2022/NQ-HĐQT-TNI ngày 03/01/2022 kèm Quy chế kiểm toán nội bộ;

Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp ngày 02/6/2022; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0101515686 đăng ký thay đổi lần thứ 15 ngày 03/8/2022; Nghị quyết HĐQT số 19/2021/NQ-HĐQT-TNI ngày 09/4/2021; Nghị quyết HĐQT số 19/2022/NQ-HĐQT-TNI ngày 10/8/2022 về việc nhận chuyển nhượng bất động sản và ủy quyền cho Tổng Giám đốc ký kết nhận chuyển nhượng bất động sản; Nghị quyết HĐQT số 18/2022/NQ-HĐQT-TNI ngày 21/9/2022 thông qua việc thu hồi nguồn vốn đầu tư bất động sản không đạt hiệu quả tại phường Thọ Quang, quận Sơn Trà, Đà Nẵng; Nghị quyết HĐQT số 11A/2021/NQ-HĐQT-TNI ngày 04/7/2021 và số 01A/2022/NQ-HĐQT-TNI ngày 03/01/2022 về việc thông qua chủ trương giao dịch mua bán hàng hóa với Công ty cổ phần Thép Sài Gòn.

Ngoài ra, Tập đoàn Thành Nam còn công bố thông tin không đầy đủ nội dung theo quy định pháp luật Theo đó, công ty CBTT Báo cáo thường niên năm 2020 và năm 2021; Báo cáo tình hình quản trị công ty năm 2020 và năm 2021, 6 tháng đầu năm 2021 và 6 tháng đầu năm 2022 có nội dung chưa đầy đủ.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
24-09-2023 00:23:03 (UTC+7)

EUR/USD

1.0648

-0.0010 (-0.09%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (3)

EUR/USD

1.0648

-0.0010 (-0.09%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (3)

GBP/USD

1.2241

-0.0053 (-0.44%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (5)

Sell (2)

USD/JPY

148.38

+0.80 (+0.54%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

AUD/USD

0.6442

+0.0024 (+0.38%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (2)

USD/CAD

1.3482

-0.0001 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

EUR/JPY

157.96

+0.59 (+0.37%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9657

+0.0013 (+0.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

Gold Futures

1,944.90

+5.30 (+0.27%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Silver Futures

23.820

+0.133 (+0.56%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Copper Futures

3.6940

-0.0020 (-0.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (11)

Crude Oil WTI Futures

90.33

+0.70 (+0.78%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Brent Oil Futures

93.83

+0.53 (+0.57%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Natural Gas Futures

2.649

+0.039 (+1.49%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (10)

Sell (1)

US Coffee C Futures

150.23

-4.62 (-2.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Euro Stoxx 50

4,207.55

-5.04 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

S&P 500

4,320.06

-9.94 (-0.23%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

15,557.29

-14.57 (-0.09%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

FTSE 100

7,683.91

+5.29 (+0.07%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

Hang Seng

18,085.00

+457.50 (+2.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

US Small Cap 2000

1,776.50

-5.32 (-0.30%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

IBEX 35

9,502.00

-46.90 (-0.49%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (8)

Sell (2)

BASF SE NA O.N.

43.085

-0.380 (-0.87%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Bayer AG NA

47.64

-0.13 (-0.27%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

232.15

+2.20 (+0.96%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Adidas AG

163.80

+1.00 (+0.61%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (5)

Sell (2)

Deutsche Lufthansa AG

8.135

+0.069 (+0.86%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

Siemens AG Class N

133.24

-0.44 (-0.33%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Deutsche Bank AG

10.112

+0.020 (+0.20%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

    EUR/USD 1.0648 ↑ Buy  
    GBP/USD 1.2241 Buy  
    USD/JPY 148.38 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6442 Neutral  
    USD/CAD 1.3482 ↑ Buy  
    EUR/JPY 157.96 Neutral  
    EUR/CHF 0.9657 ↑ Sell  
    Gold 1,944.90 Sell  
    Silver 23.820 Sell  
    Copper 3.6940 ↑ Sell  
    Crude Oil WTI 90.33 ↑ Buy  
    Brent Oil 93.83 ↑ Buy  
    Natural Gas 2.649 ↑ Buy  
    US Coffee C 150.23 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,207.55 ↑ Sell  
    S&P 500 4,320.06 ↑ Sell  
    DAX 15,557.29 Neutral  
    FTSE 100 7,683.91 Sell  
    Hang Seng 18,085.00 ↑ Buy  
    Small Cap 2000 1,776.50 ↑ Sell  
    IBEX 35 9,502.00 Buy  
    BASF 43.085 ↑ Buy  
    Bayer 47.64 ↑ Buy  
    Allianz 232.15 Buy  
    Adidas 163.80 Neutral  
    Lufthansa 8.135 ↑ Buy  
    Siemens AG 133.24 Buy  
    Deutsche Bank AG 10.112 ↑ Buy  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,845/ 6,895
(6,845/ 6,895) # 1,209
SJC HCM6,845/ 6,915
(0/ 0) # 1,225
SJC Hanoi6,845/ 6,917
(0/ 0) # 1,227
SJC Danang6,845/ 6,917
(0/ 0) # 1,227
SJC Nhatrang6,845/ 6,917
(0/ 0) # 1,227
SJC Cantho6,845/ 6,917
(0/ 0) # 1,227
Cập nhật 24-09-2023 00:23:05
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,925.42 +3.96 0.21%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V26.27026.790
RON 95-III25.74026.250
E5 RON 92-II24.19024.670
DO 0.05S23.59024.060
DO 0,001S-V24.45024.930
Dầu hỏa 2-K23.81024.280
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $89.95 +7.94 0.10%
Brent $92.37 +6.71 0.08%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.160,0024.530,00
EUR25.268,4426.681,69
GBP29.070,8130.308,53
JPY160,27169,69
KRW15,7819,23
Cập nhật lúc 18:50:57 23/09/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán