net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Vận tải SAFI (SFI) sắp trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền tỷ lệ 20%

Theo kế hoạch thông qua tại ĐHCĐ thường niên, Đại lý Vận tải SAFI (SFI) dự mức cổ tức năm 2022 đạt tỷ lệ 80%. CTCP Đại lý Vận tải SAFI (HOSE: SFI) vừa công bố nghị quyết về việc...
Vận tải SAFI (SFI) sắp trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền tỷ lệ 20% Vận tải SAFI (SFI) sắp trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền tỷ lệ 20%

Theo kế hoạch thông qua tại ĐHCĐ thường niên, Đại lý Vận tải SAFI (SFI) dự mức cổ tức năm 2022 đạt tỷ lệ 80%. CTCP Đại lý Vận tải SAFI (HOSE: SFI) vừa công bố nghị quyết về việc tạm ứng cổ tức đợt 2/2022. Cụ thể, SFI dự định sẽ chốt danh sách cổ đông nhận cổ tức vào ngày 9/2 tới đây. Thời gian thanh toán dự kiến vào ngày 8/3.

Tỷ lệ thực hiện là 20%, tương ứng với mỗi cổ phiếu cổ đông sở hữu được nhận 2.000 đồng. Với hơn 22 triệu cổ phiếu đang lưu hành, ước tính SFI cần chi tổng cộng hơn 44 tỷ cho cổ tức đợt này. Trước đó, ngày 19/10/2022, SFI đã chi hơn 42 tỷ đồng để trả cổ tức đợt 1/2022 cho cổ đông. Được biết theo kế hoạch của SFI, Công ty dự kiến mức chi trả cổ tức đạt 80%. Như vậy sau khi hoàn thành cổ tức đợt tới, mức cổ tức còn lại của năm 2022 là 40%.

Kết phiên 13/1/2022, cổ phiếu SFI tăng nhẹ 0,9% lên mức 34.800 đồng/cp, tương đương đã hồi phục 28% thị giá so với mức đáy hồi giữa tháng 11/2022.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
02-06-2023 12:03:09 (UTC+7)

EUR/USD

1.0762

0.0000 (0.00%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/USD

1.0762

0.0000 (0.00%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

GBP/USD

1.2525

-0.0002 (-0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

USD/JPY

138.97

+0.17 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6605

+0.0034 (+0.52%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (4)

USD/CAD

1.3438

-0.0011 (-0.08%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

EUR/JPY

149.56

+0.19 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9738

-0.0008 (-0.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Gold Futures

1,996.65

+1.15 (+0.06%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Silver Futures

24.023

+0.036 (+0.15%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Copper Futures

3.7302

+0.0177 (+0.48%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (1)

Sell (4)

Crude Oil WTI Futures

70.46

+0.36 (+0.51%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Brent Oil Futures

74.66

+0.38 (+0.51%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

2.170

+0.007 (+0.32%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

US Coffee C Futures

183.95

+5.30 (+2.97%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (1)

Sell (4)

Euro Stoxx 50

4,257.61

+39.57 (+0.94%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

S&P 500

4,221.02

+41.19 (+0.99%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

DAX

15,853.66

+189.64 (+1.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

FTSE 100

7,490.27

+44.13 (+0.59%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Hang Seng

18,858.50

+641.59 (+3.52%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

US Small Cap 2000

1,767.94

+18.29 (+1.05%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

IBEX 35

9,167.50

+117.30 (+1.30%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (6)

BASF SE NA O.N.

44.850

+0.435 (+0.98%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Bayer AG NA

51.90

-0.24 (-0.46%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

204.20

+4.22 (+2.11%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Adidas AG

150.74

-0.76 (-0.50%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

9.157

-0.003 (-0.03%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

Siemens AG Class N

156.68

+3.34 (+2.18%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Bank AG

9.578

+0.102 (+1.08%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

    EUR/USD 1.0762 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2525 ↑ Sell  
    USD/JPY 138.97 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6605 Neutral  
    USD/CAD 1.3438 ↑ Buy  
    EUR/JPY 149.56 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9738 ↑ Sell  
    Gold 1,996.65 ↑ Sell  
    Silver 24.023 ↑ Sell  
    Copper 3.7302 Sell  
    Crude Oil WTI 70.46 Sell  
    Brent Oil 74.66 ↑ Sell  
    Natural Gas 2.170 ↑ Sell  
    US Coffee C 183.95 Sell  
    Euro Stoxx 50 4,257.61 Neutral  
    S&P 500 4,221.02 ↑ Buy  
    DAX 15,853.66 ↑ Buy  
    FTSE 100 7,490.27 ↑ Sell  
    Hang Seng 18,858.50 ↑ Buy  
    Small Cap 2000 1,767.94 ↑ Buy  
    IBEX 35 9,167.50 Sell  
    BASF 44.850 ↑ Buy  
    Bayer 51.90 ↑ Buy  
    Allianz 204.20 ↑ Buy  
    Adidas 150.74 ↑ Buy  
    Lufthansa 9.157 ↑ Sell  
    Siemens AG 156.68 Neutral  
    Deutsche Bank AG 9.578 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,660/ 6,700
(20/ 20) # 1,071
SJC HCM6,645/ 6,705
(5/ 5) # 1,076
SJC Hanoi6,645/ 6,707
(5/ 5) # 1,078
SJC Danang6,645/ 6,707
(5/ 5) # 1,078
SJC Nhatrang6,645/ 6,707
(5/ 5) # 1,078
SJC Cantho6,645/ 6,707
(5/ 5) # 1,078
Cập nhật 02-06-2023 12:03:11
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,979.90 +2.95 0.15%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V22.79023.240
RON 95-III22.01022.450
E5 RON 92-II20.87021.280
DO 0.05S17.94018.290
DO 0,001S-V18.80019.170
Dầu hỏa 2-K17.77018.120
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $70.49 -10.03 -0.12%
Brent $74.64 -10 -0.12%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD23.280,0023.650,00
EUR24.613,3825.991,59
GBP28.653,4729.875,26
JPY164,43174,07
KRW15,4818,86
Cập nhật lúc 11:58:54 02/06/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán