



UOB dự báo dự báo khả năng NHNN thực hiện một đợt tăng lãi suất 1 điểm % khác vào đầu năm 2023, và có thể tạm ngừng từ đó. Trong báo cáo tăng trưởng kinh tế Việt Nam quý 4/2022 và triển vọng 2023 mới đây, Ngân hàng UOB nhận định về chính sách tiền tệ, với tỷ lệ lạm phát có khả năng duy trì ổn định, đặc biệt là trong nửa đầu năm 2023.
Ngân hàng Nhà nước (NHNN) dự kiến sẽ cân bằng chính sách tiền tệ để hỗ trợ tăng trưởng đồng thời duy trì sự ổn định giá cả và đảm bảo an toàn hoạt động ngân hàng.
Cuối tháng 12, NHNN cho biết sẽ điều hành chính sách tiền tệ “một cách linh hoạt” để giữ lạm phát ở mức 4,5% vào năm 2023, nhằm “ổn định thị trường tiền tệ, ngoại hối để đảm bảo an toàn hệ thống ngân hàng”.
Do đó sang năm 2023, UOB dự báo dự báo khả năng NHNN thực hiện một đợt tăng lãi suất 1 điểm % khác vào đầu năm 2023, và có thể tạm ngừng từ đó.
Trong khoảng thời gian tháng 9 - 11/2022, NHNN đã thực hiện một loạt các chính sách điều hành trước sự quyết liệt của Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ (Fed), sức mạnh của đồng USD và áp lực lạm phát.
Ngân hàng trung ương bất ngờ tăng lãi suất cơ bản thêm 1 điểm % vào ngày 22/9, sau đó là một đợt tăng 1 điểm % khác một tháng sau đó (24 tháng 10).
NHNN cũng đã công bố mở rộng biên độ giao dịch USD/VND từ +/- 3% lên +/-5%, để cho phép VND (HM:VND) linh hoạt hơn trong bối cảnh đồng USD mạnh lên.
EUR/USD
1.0761
-0.0001 (-0.01%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
EUR/USD
1.0761
-0.0001 (-0.01%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
GBP/USD
1.2549
-0.0010 (-0.08%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
USD/JPY
146.88
-0.43 (-0.30%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
AUD/USD
0.6528
-0.0021 (-0.32%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
USD/CAD
1.3606
+0.0014 (+0.11%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (4)
EUR/JPY
158.04
-0.51 (-0.32%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
EUR/CHF
0.9420
+0.0003 (+0.03%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (2)
Gold Futures
2,043.40
-4.50 (-0.22%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Silver Futures
24.128
-0.100 (-0.41%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (9)
Copper Futures
3.7492
+0.0192 (+0.51%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Crude Oil WTI Futures
69.80
+0.42 (+0.61%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (11)
Sell (0)
Brent Oil Futures
74.68
+0.38 (+0.51%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (9)
Sell (2)
Natural Gas Futures
2.564
-0.003 (-0.12%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (5)
Sell (4)
US Coffee C Futures
175.85
-7.90 (-4.30%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Euro Stoxx 50
4,483.75
+30.98 (+0.70%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
S&P 500
4,549.34
-17.84 (-0.39%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (4)
DAX
16,656.44
+123.33 (+0.75%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
FTSE 100
7,515.38
+25.54 (+0.34%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
Hang Seng
16,233.00
-241.00 (-1.46%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
US Small Cap 2000
1,851.25
-4.79 (-0.26%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
IBEX 35
10,258.10
+19.70 (+0.19%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
BASF SE NA O.N.
44.440
+0.840 (+1.93%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Bayer AG NA
32.39
+0.69 (+2.16%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Allianz SE VNA O.N.
240.95
+2.20 (+0.92%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
Adidas AG
197.00
+1.72 (+0.88%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Deutsche Lufthansa AG
8.585
+0.266 (+3.20%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
Siemens AG Class N
160.92
+2.18 (+1.37%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
Deutsche Bank AG
11.670
+0.100 (+0.86%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
EUR/USD | 1.0761 | ↑ Sell | |||
GBP/USD | 1.2549 | Sell | |||
USD/JPY | 146.88 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6528 | Sell | |||
USD/CAD | 1.3606 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 158.04 | ↑ Buy | |||
EUR/CHF | 0.9420 | Neutral |
Gold | 2,043.40 | ↑ Sell | |||
Silver | 24.128 | ↑ Sell | |||
Copper | 3.7492 | ↑ Sell | |||
Crude Oil WTI | 69.80 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 74.68 | ↑ Buy | |||
Natural Gas | 2.564 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 175.85 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 4,483.75 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 4,549.34 | Sell | |||
DAX | 16,656.44 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,515.38 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 16,233.00 | ↑ Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,851.25 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 10,258.10 | ↑ Sell |
BASF | 44.440 | ↑ Buy | |||
Bayer | 32.39 | ↑ Buy | |||
Allianz | 240.95 | Buy | |||
Adidas | 197.00 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 8.585 | Sell | |||
Siemens AG | 160.92 | Neutral | |||
Deutsche Bank AG | 11.670 | Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 7,330![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC HCM | 7,310![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 7,310![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC Danang | 7,310![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 7,310![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 7,310![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
Cập nhật 07-12-2023 11:00:59 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2,027.15 | +8.65 | 0.43% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 23.680 | 24.150 |
RON 95-III | 22.990 | 23.440 |
E5 RON 92-II | 21.790 | 22.220 |
DO 0.05S | 20.190 | 20.590 |
DO 0,001S-V | 21.590 | 22.020 |
Dầu hỏa 2-K | 21.110 | 21.530 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $69.95 | -5.34 | -0.07% |
Brent | $74.74 | -5.31 | -0.07% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.070,00 | 24.440,00 |
EUR | 25.465,87 | 26.864,16 |
GBP | 29.703,48 | 30.968,33 |
JPY | 160,35 | 169,74 |
KRW | 15,92 | 19,29 |
Cập nhật lúc 10:59:46 07/12/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |