net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Tỷ lệ thống trị của Bitcoin, stablecoin và altcoin hợp đồng thông minh tăng trong khi ETHD giảm

Theo dữ liệu được xác nhận trên Coingecko, nền kinh tế tiền điện tử gồm 12.622 đồng coin được giao dịch trên 543 sàn...

Theo dữ liệu được xác nhận trên Coingecko, nền kinh tế tiền điện tử gồm 12.622 đồng coin được giao dịch trên 543 sàn giao dịch với tổng vốn hóa trên 2 nghìn tỷ đô la vào thời điểm hiện tại. Kể từ khi thị trường sụt giảm, sự thống trị của Bitcoin (BTCD) đã tăng một cách thận trọng trong khi sự thống trị của Ethereum (ETHD) lại giảm.

Sự thống trị của Bitcoin, stablecoin và altcoin hợp đồng thông minh tăng trong khi của Ether giảm

Tỷ lệ thống trị thị trường của Bitcoin và Ethereum | Nguồn: Coingecko

Vào ngày 6 tháng 1 năm 2022, BTCD đã giảm xuống mức thấp nhất trong ba năm (37,7%) kể từ ngày 3 tháng 6 năm 2018. Chỉ số này đã tăng lên 38% trong khi ETHD giảm từ 18,6% xuống 17,7%.

Vô số những altcoin khác đã chứng kiến sự thay đổi tỷ lệ thống trị thị trường và Binance Coin (BNB) của sàn giao dịch Binance có mức thống trị thị trường (MDR) khoảng 3,37%. Theo sau là Tether (USDT) với 3,35% và Cardano (ADA) với 2%.

MDR của stablecoin USDC hiện đang ở mức 1,95% và SOL của Solana là 1,85%. Vốn hóa của XRP đại diện cho 1,51% nền kinh tế thị trường tiền điện tử hiện nay. Theo sau là Terra (LUNA) chiếm 1,22% và Polkadot (DOT) chiếm 1,03%.

Tổng vốn hóa những stablecoin trị giá 173 tỷ đô la đại diện cho 8,3% và nền tảng hợp đồng thông minh trị giá 738 tỷ đô la đại diện cho 35,36% nền kinh tế tiền điện tử.

11,8 tỷ đô la vốn hóa của coin riêng tư chiếm khoảng 0,56% giá trị ròng của nền kinh tế tiền điện tử. Tuy nhiên, memecoin chiếm đến 2,15% với 45 tỷ đô la vốn hóa.

Tham gia Telegram của Tạp Chí Bitcoin để theo dõi tin tức và bình luận về bài viết này: https://t.me/tapchibitcoinvn

  • Tâm lý giảm giá của Bitcoin có thể sớm thay đổi khi giá tăng từ $41k
  • Cả BTC, ETH, XRP đều chưa có hướng đi cụ thể

Ông Giáo

Theo News.Bitcoin

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook

Xem gần đây

Đồng Đô la tăng giá với những dữ liệu tích cực từ Mỹ

Theo Gina Lee AiVIF.com - Đồng bạc xanh tiếp tục tăng giá so với các đồng tiền ở châu Á vào sáng thứ Sáu sau khi Hoa Kỳ báo cáo số lượng đơn xin trợ cấp thất nghiệp lần đầu ít...
02/07/2021

Đồng Đô la tăng khi thị trường kì vọng Fed sẽ sớm thắt chặt chính sách

Theo Yasin Ebrahim AiVIF.com – Đồng Đô la tiếp tục leo dốc vào thứ Ba, dựa trên đà tăng của lợi suất trái phiếu Kho bạc tăng khi...
11/08/2021

Đồng Đô la có tháng tăng mạnh nhất kể từ 11/2016

Theo Gertrude Chavez-Dreyfuss AiVIF.com - Đồng Đô la đã tăng lên mức đỉnh 2 tháng rưỡi vào thứ Tư, ghi nhận mức tăng hàng tháng...
01/07/2021

Đánh giá thị trường kim loại quý và năng lượng – Lịch kinh tế tuần từ 28/06 đến 02/7

Theo Barani Krishnan AiVIF.com – Cách đây 15 tháng, giá dầu thô Mỹ giảm xuống còn âm 40 USD / thùng. Giờ đây,...
28/06/2021

Amazon đã sẵn sàng chấp nhận thanh toán bằng Bitcoin vào cuối năm nay

Một nguồn tin nội bộ cho biết gã khổng lồ thương mại điện tử Amazon đang có kế hoạch chấp nhận thanh toán bằng...
26/07/2021
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán