net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Tron nối gót MakerDAO phát triển hệ thống stablecoin USDJ

Tron Foundation vừa phát triển một hệ sinh thái stablecoin giống với MakerDAO có tên gọi Djed.Tron nối gót MakerDAO phát triển hệ thống...
Tron nối gót MakerDAO phát triển hệ thống stablecoin USDJ
4.7 / 10 votes

Tron Foundation vừa phát triển một hệ sinh thái stablecoin giống với MakerDAO có tên gọi Djed.

Tron nối gót MakerDAO phát triển hệ thống stablecoin USDJ
Tron nối gót MakerDAO phát triển hệ thống stablecoin USDJ
- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Hệ thống mới này vừa được Justin Sun công bố vào ngày thứ Bảy vừa qua, khi CEO này trước đó từng úp mở về dự án từ cuối tháng 01.

Vào thời điểm nói trên, anh cho biết cộng đồng TRON có thể sẽ phát triển một đồng stablecoin phân quyền và được thế chấp bởi Tron và BTT.

Đồng stablecoin mới này có tên gọi USDJ, một loại coin có giá neo vào USD và được bảo chứng bằng tài sản thế chấp.

Whitepaper của dự án cho hay:

“USDJ là đồng tiền mới được phát hành thông qua hệ thống smart contract phân quyền của TRON. Bất cứ ai dùng TRX làm tài sản thế chấp cũng có thể tạo ra USDJ. USDJ sẽ được đưa vào lưu thông và có cơ chế bảo chứng CDP.”

Đáng chú ý, đồng BTT hiện không được đề cập trong hệ thống của Djed.

Giống với MakerDAO, Djed sẽ có phí ổn định, quyền quản lí cộng đồng và cơ chế thanh lý. Djed cho biết:

“Chúng tôi tin rằng dưới sự kiểm soát của cộng đồng, USDJ sẽ mang lại nhiều lợi ích với vai trò là stablecoin cũng như được ứng dụng mạnh mẽ trong mạng lưới của TRON. Chúng tôi cũng kì vọng, USDJ sẽ là một phần quan trọng trong hệ sinh thái tài chính phân quyền của TRON.”

Theo TheBlockCrypto

Có thể bạn quan tâm:

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
28-03-2024 18:51:12 (UTC+7)

EUR/USD

1.0787

-0.0040 (-0.36%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

EUR/USD

1.0787

-0.0040 (-0.36%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

GBP/USD

1.2617

-0.0021 (-0.16%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (8)

USD/JPY

151.38

+0.07 (+0.04%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

AUD/USD

0.6492

-0.0040 (-0.62%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (2)

Sell (2)

USD/CAD

1.3593

+0.0027 (+0.20%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

163.25

-0.50 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

EUR/CHF

0.9771

-0.0015 (-0.15%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Gold Futures

2,229.35

+16.65 (+0.75%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Silver Futures

24.660

-0.092 (-0.37%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Copper Futures

3.9952

-0.0048 (-0.12%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

Crude Oil WTI Futures

82.42

+1.07 (+1.32%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Brent Oil Futures

86.30

+0.89 (+1.04%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.708

-0.010 (-0.58%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

US Coffee C Futures

188.35

-2.30 (-1.21%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (4)

Sell (4)

Euro Stoxx 50

5,089.85

+8.11 (+0.16%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

S&P 500

5,248.49

+44.91 (+0.86%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

DAX

18,492.15

+17.09 (+0.09%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

FTSE 100

7,951.03

+19.05 (+0.24%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Hang Seng

16,541.42

+148.58 (+0.91%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,114.35

+44.19 (+2.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

IBEX 35

11,092.50

-18.80 (-0.17%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

BASF SE NA O.N.

52.970

-0.280 (-0.53%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (4)

Sell (2)

Bayer AG NA

28.45

+0.03 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

276.93

-0.52 (-0.19%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (4)

Sell (4)

Adidas AG

206.30

+1.60 (+0.78%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Deutsche Lufthansa AG

7.275

+0.098 (+1.37%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

Siemens AG Class N

177.02

+0.10 (+0.06%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

Deutsche Bank AG

14.653

+0.040 (+0.27%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

 EUR/USD1.0787↑ Sell
 GBP/USD1.2617↑ Sell
 USD/JPY151.38↑ Sell
 AUD/USD0.6492Sell
 USD/CAD1.3593↑ Buy
 EUR/JPY163.25↑ Sell
 EUR/CHF0.9771↑ Sell
 Gold2,229.35Sell
 Silver24.660↑ Buy
 Copper3.9952Sell
 Crude Oil WTI82.42Neutral
 Brent Oil86.30↑ Sell
 Natural Gas1.708↑ Buy
 US Coffee C188.35Neutral
 Euro Stoxx 505,089.85Sell
 S&P 5005,248.49↑ Buy
 DAX18,492.15Buy
 FTSE 1007,951.03↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,114.35↑ Buy
 IBEX 3511,092.50↑ Buy
 BASF52.970Neutral
 Bayer28.45↑ Sell
 Allianz276.93Neutral
 Adidas206.30↑ Sell
 Lufthansa7.275Buy
 Siemens AG177.02Neutral
 Deutsche Bank AG14.653↑ Sell
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,880/ 8,050
(0/ 0) # 1,398
SJC HCM7,900/ 8,100
(10/ 10) # 1,450
SJC Hanoi7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
SJC Danang7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
SJC Nhatrang7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
SJC Cantho7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
Cập nhật 28-03-2024 18:51:18
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,209.07+18.050.82%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.16+4.730.06%
Brent$86.19+4.550.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.580,0024.950,00
EUR26.018,3427.446,04
GBP30.390,9531.684,00
JPY158,69167,96
KRW15,8419,20
Cập nhật lúc 18:46:28 28/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán