net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Top 10 altcoin tăng trưởng vượt trội hơn BTC và ETH trong năm 2021

Tiền kỹ thuật số đã có một năm 2021 phi thường khi giá trị nền kinh tế tiền điện tử có thời điểm gần...

Tiền kỹ thuật số đã có một năm 2021 phi thường khi giá trị nền kinh tế tiền điện tử có thời điểm gần như vượt ngưỡng 3 nghìn tỷ đô la. Trong 12 tháng qua, Bitcoin đã tăng hơn 90% và ETH tăng hơn 540%. Tuy nhiên, trong khi những mức tăng đó là khá tốt, nhiều altcoin thậm chí vượt trội hơn gấp hàng chục lần.

Vào thời điểm viết bài, tổng vốn hóa thị trường crypto đạt trên 2,4 nghìn tỷ đô la nhờ rất nhiều altcoin tăng phi mã trong năm nay. Một số token thậm chí làm lu mờ mức tăng trong 12 tháng của các tài sản hàng đầu như Bitcoin và ETH. Sau đây là 10 loại tiền điện tử có một năm hoạt động cực kỳ xuất sắc.

Gala (GALA): +212.036% – Tỷ lệ thống trị vốn hóa: 0,16%

Theo thống kê, token GALA của nền tảng game blockchain Gala Games tăng 212.036% trong suốt năm qua. Trong phạm vi 24 giờ tính đến ngày 28/12, GALA giao dịch trong khoảng 0,475 đến 0,549 đô la. Token này có tổng vốn hóa thị trường gần 4 tỷ đô la và khối lượng giao dịch toàn cầu trong 24 giờ là 770 triệu đô la.

Nguồn: CoinGecko

Axie Infinity (AXS): +18.957% – Tỷ lệ thống trị vốn hóa: 0,29%

Token AXS của nền tảng game blockchain Axie Infinity tăng 18.957% trong 12 tháng qua. Tại thời điểm viết bài, AXS có tổng giá trị thị trường khoảng 7 tỷ đô la và 298 triệu đô la khối lượng giao dịch trong hôm nay. Vào thời điểm viết bài, phạm vi giá trong 24 giờ là từ 101 đến 111 đô la.

Nguồn: Tradingview

Content Value Network (CVNT): +18.572% – Tỷ lệ thống trị vốn hóa: 0%

CVNT được coi là token gốc của mạng lưu trữ phi tập trung thế hệ mới và hệ thống layer 2 Content Value Network. Trong 2 tuần qua, CVNT tăng 66,9% và các số liệu trong phạm vi 24 giờ cho thấy altcoin được giao dịch với giá từ 0,83 đô la đến 1,38 đô la. Vốn hóa thị trường của CVNT là khoảng 20 triệu đô la và có khối lượng giao dịch toàn cầu trong 24 giờ khoảng 186.878 đô la. Tính đến thời điểm hiện tại, giá CVNT đã tăng 18.572%.

Nguồn: CoinGecko

Terra (LUNA): +17.589% – Tỷ lệ thống trị vốn hóa: 1,34%

Nền tảng hợp đồng thông minh Terra Protocol và tài sản kỹ thuật số gốc LUNA của nó đã đạt được mức tăng trưởng đáng kể trong suốt 12 tháng qua (17.589%). LUNA có giá trị vốn hóa thị trường khoảng 32,4 tỷ đô la và 3,17 tỷ đô la khối lượng giao dịch toàn cầu. Tiền điện tử này được xếp hạng có vốn hóa thị trường lớn thứ 9 và giao dịch trong phạm vi từ 88 đến 98 đô la trong 24 giờ qua.

Nguồn: Tradingview

The Sandbox (SAND): +17.497% – Tỷ lệ thống trị vốn hóa: 0,24%

Token Metaverse SAND tăng hơn 17.497% kể từ đầu năm và có tổng vốn hóa thị trường khoảng 5,7 tỷ đô la. Phạm vi giá trong ngày qua từ 6,02 đến 6,79 đô la. Khối lượng giao dịch trong 24 giờ của token trong hôm nay là hơn 1 tỷ đô la.

Nguồn: Tradingview

Ecomi (OMI): +16,247% – Tỷ lệ thống trị vốn hóa: 0,06%

Tài sản gốc OMI của nền tảng công nghệ sổ cái phân tán Ecomi tăng 16.247% trong 12 tháng qua. Tiền điện tử này có vốn hóa thị trường khoảng 1,57 tỷ đô la và 5,5 triệu đô la khối lượng giao dịch toàn cầu. Các số liệu về phạm vi giá trong 24 giờ cho thấy OMI giao dịch từ 0,00651 đến 0,00682 đô la.

Nguồn: CoinGecko

Solana (SOL): +15.217% – Tỷ lệ thống trị vốn hóa: 2,43%

Tài sản gốc SOL của nền tảng hợp đồng thông minh Solana tăng 15.217% trong suốt năm 2021. SOL được xếp hạng thứ 5 trong số hơn 12.000 loại tiền điện tử tồn tại hiện nay về quy mô định giá thị trường. Vốn hóa của SOL hiện nay là khoảng 59,2 triệu đô la và có khối lượng giao dịch toàn cầu trong ngày khoảng 2,1 tỷ đô la. Trong ngày qua, token này được trao tay với giá từ 186 đến 204 đô la.

Nguồn: Tradingview

Polygon (MATIC): +14.352% – Tỷ lệ thống trị vốn hóa: 0,74%

Token MATIC của mạng blockchain Polygon tăng 14.352% trong năm nay. Nó có tổng giá trị thị trường khoảng 18,1 tỷ đô la và 2 tỷ đô la khối lượng giao dịch trong 24 giờ. Trong hai tuần qua, giá tăng 33,9% và các chỉ số trong phạm vi 24 giờ cho thấy MATIC giao dịch từ 2,58 đô la đến 2,87 đô la.

Nguồn: Tradingview

Fantom (FTM): +13.820% – Tỷ lệ thống trị vốn hóa: 0,23%

FTM tăng rất nhiều trong năm nay, gia nhập nhóm crypto hoạt động tốt nhất năm với mức lợi nhuận 13.820% trong 12 tháng. Phạm vi 24 giờ của FTM hôm nay là từ 2,08 đô la đến 2,38 đô la. FTM có định giá thị trường tổng thể vào khoảng 5,5 tỷ đô la và 794 triệu đô la khối lượng giao dịch toàn cầu.

Nguồn: Tradingview

Flux (FLUX): + 11.018% – Tỷ lệ thống trị vốn hóa: 0,02%

Giá FLUX tăng 11.018% trong năm và tổng định giá thị trường vào khoảng 483,7 triệu đô la. FLUX được giao dịch với giá từ 2,11 đến 2,4 đô la và đạt khối lượng giao dịch toàn cầu là 35,16 triệu đô la. Trong 2 tuần qua, coin này đã tăng 29,1% về giá trị.

Nguồn: CoinGecko

Tham gia Telegram của Tạp Chí Bitcoin để theo dõi tin tức và bình luận về bài viết này: https://t.me/tapchibitcoinvn

  • 100 triệu tweet đề cập đến Bitcoin trong năm 2021, tăng 350% so với 2020
  • Bitcoin chơi an toàn gần $50k là bẫy bò hay bull run?
  • Người thắng lớn – Kẻ thua đậm trong năm 2021

Minh Anh

Theo Newsbitcoin

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán