net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Solana có nguy cơ giảm 35% với sự hiện diện của mô hình ‘megaphone’

Solana (SOL) có nguy cơ giảm 35% trong những ngày tới vì nó tiến gần hơn đến việc hoàn thành mô hình megaphone. Mô hình...

Solana (SOL) có nguy cơ giảm 35% trong những ngày tới vì nó tiến gần hơn đến việc hoàn thành mô hình megaphone.

Mô hình megaphone

Mô hình megaphone được cấu thành bởi ít nhất hai đỉnh cao hơn, hai đáy thấp hơn và hình thành trong thời kỳ thị trường có nhiều biến động. Nhưng nhìn chung, các mô hình này bao gồm năm lần dao động liên tiếp, với lần biến động cuối cùng thường dẫn đến sự đột phá.

SOL đã hình thành mô hình tương tự kể từ đầu năm 2022, với đồng coin này đang trải qua một đợt giảm giá sau khi kiểm tra đường kháng cự của mô hình gần $ 140.

sol-giam-gia

Biểu đồ SOL/USDT hàng tuần | Nguồn: TradingView

Theo kết quả của mô hình, Solana có thể kéo dài sự suy giảm của mình để kiểm tra đường hỗ trợ gần $ 65, thấp hơn khoảng 35% so với mức giá hiện tại.

SOL có thể giảm thêm không?

Nếu tình huống này diễn ra, SOL có thể giảm thêm sau khi hình thành đợt đẩy thứ 5 của mô hình. Mặc dù việc tìm kiếm một mục tiêu hoàn hảo trong trường hợp phá vỡ xảy ra là khó khăn, nhưng các trader chuyên nghiệp thường tìm nó bằng cách đo khoảng cách giữa hai đường xu hướng của mô hình rồi nối nó vào điểm phá vỡ và chốt lời khi giá đạt 50-60% khoảng cách đó.

sol-giam-gia

Biểu đồ SOL/USDT hàng tuần | Nguồn: TradingView

Một cú phá vỡ xuống dưới mô hình có nguy cơ đẩy giá SOL xuống gần $ 40 trong những tuần tới.

Kịch bản pullback

Mặt khác, SOL có thể không đạt được mục tiêu giảm giá khi nó duy trì trên một loạt các mức hỗ trợ cụ thể.

Các mức này bao gồm đường EMA 50 tuần (màu đỏ) và đường hỗ trợ tăng dần màu đen) đã đóng vai trò là vùng tích lũy cho các trader, như được hiển thị trong biểu đồ bên dưới.

Do đó, một đợt phục hồi sớm từ đường EMA 50 tuần có thể làm mất hiệu lực của mô hình megaphone.

sol-giam-gia

Biểu đồ SOL/USDT hàng tuần | Nguồn: TradingView

Giả sử giá giảm xuống dưới đường EMA 50 tuần nhưng lại phục hồi từ đường hỗ trợ thì nó có thể xác nhận sự hiện diện của mô hình “nêm tăng” hoặc “cờ gấu” nhờ sự kết hợp với đường kháng cự của mô hình megaphone – chúng đều là thiết lập giảm giá.

sol-giam-gia

Biểu đồ SOL/USDT hàng tuần | Nguồn: TradingView

Mục tiêu giảm của mô hình nêm tăng là gần $ 60 sau khi đo khoảng cách tối đa giữa đường xu hướng trên và dưới của nó (khoảng $ 40) và nối vào điểm phá vỡ tiềm năng gần $ 100.

Trong khi đó, mục tiêu giảm giá của cờ gấu là gần $ 30 sau khi tính toán chiều cao của đợt giảm trước đó (khoảng $ 60) và nối vào điểm phá vỡ tiềm năng gần $ 90.

Bạn có thể xem giá SOL ở đây.

Tham gia Telegram của Tạp Chí Bitcoin để theo dõi tin tức và bình luận về bài viết này: https://t.me/tapchibitcoinvn

Disclaimer: Bài viết chỉ có mục đích thông tin, không phải lời khuyên đầu tư. Nhà đầu tư nên tìm hiểu kỹ trước khi ra quyết định. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về các quyết định đầu tư của bạn.

  • ETH đã chạm tới “vùng cơ hội”, theo Santiment
  • Cá voi Bitcoin lấp đầy túi bất chấp cảnh báo giá có thể giảm dưới $40K

SN_Nour

Theo Cointelegraph

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán