net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Số lượng ví Bitcoin cỡ nhỏ giảm về mức thấp nhất trong 4 tháng qua

Vào ngày 20/09, số lượng địa chỉ ví Bitcoin giữ 1 BTC hiện đã giảm về mức thấp nhất trong vòng 4 tháng qua....
Số lượng ví Bitcoin cỡ nhỏ giảm về mức thấp nhất trong 4 tháng qua
5 / 1 vote

Vào ngày 20/09, số lượng địa chỉ ví Bitcoin giữ 1 BTC hiện đã giảm về mức thấp nhất trong vòng 4 tháng qua.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Tuy nhiên, vẫn còn quá sớm để kết luận rằng đây là tín hiệu của xu hướng giảm mạnh cho toàn thị trường tiền điện tử.

Số lượng ví Bitcoin cỡ nhỏ giảm về mức thấp nhất trong 4 tháng qua
Số lượng ví Bitcoin cỡ nhỏ giảm về mức thấp nhất trong 4 tháng qua

Lí do đằng sau việc các ví trữ Bitcoin giảm mạnh?

Sự sụt giảm lượng coin lưu trữ trong các ví Bitcoin cỡ nhỏ một phần là vì sự bùng nổ của thị trường DeFi.

Kể từ ngày 01/08, tổng giá trị được khoá trong các giao thức DeFi tăng vọt từ 4,091 tỷ USD lên 9,77 tỷ USD. Động thái tăng vọt này cho thấy DeFi đang tạo ra nhu cầu lớn cho các đồng token như Wrapped BTC (wBTC).

Tổng giá trị khoá trên các nền tảng DeFi trong 30 ngày qua

Người dùng thường dùng các giao thức DeFi để hưởng mức lợi nhuận tích luỹ từ việc trữ token. Vì rất khó để có thể chuyển Bitcoin lên Ethereum, người dùng sẽ chuyển BTC sang wBTC, và từ đó dùng token này giao dịch trên các nền tảng DeFi.

Việc sử dụng wBTC trên DeFi giúp người dùng hưởng được 2 lợi ích. Đầu tiên, họ có thể sử dụng DeFi để hưởng được mức lãi suất tích luỹ nhờ việc trữ coin. Tiếp đến, nhà đầu tư cũng sẽ không bỏ lỡ cơ hội trong trường hợp Bitcoin tiếp diễn xu hướng tăng giá của mình.

Việc số lượng các địa chỉ giữ 1 BTC giảm sút một phần là vì nhu cầu wBTC tăng mạnh. Người dùng sẽ chuyển đổi BTC sang wBTC, khi mà độ phổ biến của DeFi ngày càng lớn.

Vào tháng 07, Jack Purdy, nhà nghiên cứu tại Messari cho biết sự thống trị của wBTC sẽ còn tiếp diễn trong phạm vi ngắn và trung hạn. Bên cạnh đó, Jack còn nhấn mạnh:

“Điều đáng lo ngại ở đây, đó chính là sự can thiệp của chính phủ đối với các loại tài sản này, một khi chúng phát triển đủ lớn và là mối lo ngại với các cơ quan chức năng.”

Tuy nhiên, việc các địa chỉ ví cỡ nhỏ giảm sút và sự tăng mạnh của wBTC không đồng nghĩa với việc thị trường đang có những động thái tiêu cực.

Suy cho cùng, người dùng sẽ nhanh chóng chuyển đổi wBTC sang BTC ngược lại. Việc các địa chỉ này chuyển từ BTC sang wBTC của mạng lưới Ethereum, điều đó không đồng nghĩa với việc người dùng đang bán đi BTC.

wBTC hướng đến việc cán mốc 1 tỷ USD giá trị

Vào ngày 18/09, Skew công bố giá trị của wBTC đang hướng đến việc chạm mốc 1 tỷ USD. Theo CoinMarketCap, 76.047 wBTC hiện đang được lưu thông cho thấy người dùng đang khá ưa chuộng các giải pháp từ Ethereum.

Dù các nền tảng DeFi cho phép người dùng có thể hưởng lợi từ việc trữ wBTC, vẫn có những rủi ro lớn từ các pool lợi nhuận cao này. Đồng thời, vốn hóa tăng vọt của wBTC đồng nghĩa với việc, người dùng đang không muốn bỏ lỡ xu hướng tăng mạnh trong tương lai của BTC.

Theo Cointelegraph

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán