net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Số lượng địa chỉ BNB tăng 118,3% là cơ sở cho những kỳ vọng này

Hành động giá của BNB hiện đang ở giai đoạn quan trọng. Trên thực tế, nó có khả năng mang lại cơ hội mua...

Hành động giá của BNB hiện đang ở giai đoạn quan trọng. Trên thực tế, nó có khả năng mang lại cơ hội mua trước khi kích hoạt mức tăng 33%. Trong khi các chỉ số kỹ thuật cho thấy cơ hội tăng giá, nhiều chỉ báo on-chain cũng hỗ trợ nhận định này và chứng tỏ phe bò đang trở lại nắm quyền kiểm soát coin của Binance.

Các chỉ số kỹ thuật nói gì?

Tương tự như nhiều altcoin khác, giá BNB dường như bị mắc kẹt trong phạm vi kéo dài từ $334 đến $448. Sự cố Bitcoin mới nhất đã ảnh hưởng đến tất cả các altcoin và do đó BNB đang dao động quanh đáy phạm vi.

Vì phạm vi này vẫn được giữ vững, nên có nhiều khả năng giá sẽ đảo chiều và quay trở lại đỉnh phạm vi. Điều thú vị là cả đỉnh và đáy phạm vi đều chứa đáy đôi, nằm bên dưới là vùng thanh khoản.

Do diễn biến sụt giảm gần đây, BNB đã chạm đáy phạm vi để thu thập thanh khoản sell-stop. Tuy nhiên, điều đó đã không xảy ra. Do đó, có nhiều khả năng BNB sẽ nhanh chóng đảo ngược xu hướng và di chuyển xuống thấp hơn để tìm kiếm thanh khoản trước khi thiết lập xu hướng tăng.

Từ đáy, giá của BNB có khả năng đạt đến mức cao nhất là $448 và thu thập thanh khoản buy-stop nằm trên nó. Nếu thành công, giá sẽ tăng tương ứng 33%.

BNB 1

BNB/USDT | Nguồn: TradingView

Các chỉ báo on-chain

Số lượng địa chỉ BNB hoạt động trong 1 giờ tăng vọt từ 673 lên 1.469 trong 48 giờ qua, báo hiệu sự quan tâm mạnh mẽ từ các nhà đầu tư. Mặc dù mức tăng đột biến này có thể tồn tại trong thời gian ngắn, nhưng nó cho thấy áp lực từ phía mua tiềm năng.

Do đó, mức tăng 118,3% của số lượng địa chỉ đang hoạt động là một dấu hiệu thể hiện nhà đầu tư kỳ vọng giá sẽ tăng trong kịch bản trung và dài hạn. Điều này hoàn toàn phù hợp với triển vọng kỹ thuật của thị trường.

BNB 2

Số lượng địa chỉ hoạt động trong 1 giờ | Nguồn: Santiment

Có lẽ, số liệu quan trọng nhất biểu thị xu hướng tăng giá đối với BNB là khối lượng on-chain. Chỉ báo này đã tăng từ 1,17 tỷ lên 2,13 tỷ BNB. Mặc dù mức tăng này cho thấy nhu cầu tương tác với BNB của các nhà đầu tư, nhưng nó cũng là phản ứng đối với việc giá giảm, tiết lộ phân kỳ tăng giá.

Điều này rất quan trọng vì giá tăng vọt thường xảy ra sau khi khối lượng leo thang. Thêm độ tin cậy cho số liệu này là diễn biến gia tăng gần đây của khối lượng on-chain đã vượt qua cả đường trung bình (MA) hàng tuần và hàng tháng, đồng thời cho thấy giao cắt tăng giá giữa hai đường này.

Nhìn chung, các chỉ báo on-chain ngụ ý giá BNB sẵn sàng tăng nhanh.

BNB 3

Khối lượng của BNB (đỏ) và MA hàng tháng, hàng tuần  | Nguồn: Santiment

Kịch bản lạc quan này có thể bị vô hiệu nếu giá đóng nến 6 giờ dưới mốc $334. Theo đó, BNB có thể di chuyển xuống thấp hơn để thu thập thanh khoản.

Tham gia Telegram của Tạp Chí Bitcoin để theo dõi tin tức và bình luận về bài viết này: https://t.me/tapchibitcoinvn

  • Tổng vốn hóa trượt 5%, Bitcoin giảm gần $2.500 khi Nga phát động chiến dịch quân sự đặc biệt vào Ukranie
  • Binance Coin (BNB) cố gắng tìm kiếm hỗ trợ sau khi bị từ chối
  • BNB42 vừa kéo thảm 2,8 triệu đô la

Đình Đình

Theo AMBCrypto

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán