


Sản phẩm của dự án Xi Grand Court mà Sacombank rao bán gồm 19 căn hộ, gần 2.244m2 diện tích thương mại, 13.25m2 diện tích hầm… Công ty Đấu giá Hợp danh Toàn Cầu Group thông báo bán đấu giá tài sản do Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (HM:STB) (sacombank – mã chứng khoán STB) đề nghị.
Tài sản mang ra đấu giá là rấy nhiều sản phẩm thuộc Dự án Xi Grand Court có địa chỉ tại số 256-258 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh. Cụ thể:
-870m2 tại tầng 5 – có giá khởi điểm 41 tỷ đồng
-13.258m2 diện tích sàn tầng hầm B1 có giá khởi điểm 220 tỷ đồng
-2.243,96m2 diện tích thương mại dịch vụ tầng 7, có giá khởi điểm 104 tỷ đồng
-19 căn hộ gồm nhiều mức diện tích khác nhau, tổng giá khởi điểm 77 tỷ đồng.
Những căn hộ mà Sacombank mang ra rao bán có rất nhiều căn penthouse giá dao động từ 5,1 đến 7,5 tỷ đồng. Những căn 3 ngủ có giá xấp xỉ 5 tỷ đồng, ngoài ra có một số căn nhỏ hơn, 2 ngủ và 1 ngủ với gía từ 2,4 đến 3,6 tỷ đồng.
Dự án Xi Grand Court quận 10 có tổng diện tích khu đất 17.940,5m2 gồm 4 block cao từ 27 đến 30 tầng, trong đó có 6 tầng thương mại, tầng căn hộ với 2 hầm để xe. Diện tích các căn hộ từ 53-109m2.
Trước đó Sacombank cũng từng nhiều lần mang khối tài sản này ra rao bán từ năm 2020 nhưng vẫn tồn tại đến nay. Giá khởi điểm cũng đã có giảm nhiều so với lần rao bán trước đó.
EUR/USD
1.0775
-0.0009 (-0.08%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
EUR/USD
1.0775
-0.0009 (-0.08%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
GBP/USD
1.2546
-0.0014 (-0.11%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
USD/JPY
139.30
+0.38 (+0.27%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
AUD/USD
0.6695
-0.0022 (-0.33%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
USD/CAD
1.3371
+0.0014 (+0.10%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
EUR/JPY
150.10
+0.31 (+0.21%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
EUR/CHF
0.9694
+0.0001 (+0.01%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
Gold Futures
1,977.75
-0.85 (-0.04%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Silver Futures
24.348
0.000 (0.00%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
Copper Futures
3.7740
-0.0128 (-0.34%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (10)
Crude Oil WTI Futures
70.80
-0.49 (-0.69%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Brent Oil Futures
75.46
-0.50 (-0.66%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Natural Gas Futures
2.321
+0.004 (+0.17%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
US Coffee C Futures
195.63
+10.23 (+5.52%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
Euro Stoxx 50
4,297.68
+5.77 (+0.13%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (3)
Sell (6)
S&P 500
4,293.93
+26.41 (+0.62%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
DAX
15,989.96
+29.40 (+0.18%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
FTSE 100
7,599.74
-24.60 (-0.32%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
Hang Seng
19,333.00
+33.82 (+0.18%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
US Small Cap 2000
1,880.78
-7.67 (-0.41%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
IBEX 35
9,338.30
-21.50 (-0.23%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
BASF SE NA O.N.
46.870
+0.420 (+0.90%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Bayer AG NA
51.95
-0.18 (-0.35%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
Allianz SE VNA O.N.
208.90
+0.05 (+0.02%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Adidas AG
159.02
-0.24 (-0.15%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Deutsche Lufthansa AG
9.136
+0.003 (+0.03%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Siemens AG Class N
158.76
+0.30 (+0.19%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Deutsche Bank AG
9.863
+0.051 (+0.52%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
EUR/USD | 1.0775 | ↑ Sell | |||
GBP/USD | 1.2546 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 139.30 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6695 | ↑ Sell | |||
USD/CAD | 1.3371 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 150.10 | ↑ Buy | |||
EUR/CHF | 0.9694 | Neutral |
Gold | 1,977.75 | ↑ Sell | |||
Silver | 24.348 | ↑ Sell | |||
Copper | 3.7740 | ↑ Sell | |||
Crude Oil WTI | 70.80 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 75.46 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 2.321 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 195.63 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 4,297.68 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 4,293.93 | Sell | |||
DAX | 15,989.96 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,599.74 | Neutral | |||
Hang Seng | 19,333.00 | ↑ Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,880.78 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 9,338.30 | ↑ Sell |
BASF | 46.870 | Neutral | |||
Bayer | 51.95 | Neutral | |||
Allianz | 208.90 | ↑ Buy | |||
Adidas | 159.02 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 9.136 | ↑ Buy | |||
Siemens AG | 158.76 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 9.863 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,660![]() ![]() (20 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,650![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,650![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,650![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,650![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,650![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
Cập nhật 09-06-2023 11:25:20 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,963.10 | -2.34 | -0.12% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 22.790 | 23.240 |
RON 95-III | 22.010 | 22.450 |
E5 RON 92-II | 20.870 | 21.280 |
DO 0.05S | 17.940 | 18.290 |
DO 0,001S-V | 18.800 | 19.170 |
Dầu hỏa 2-K | 17.770 | 18.120 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $70.93 | -1.1 | -0.02% |
Brent | $75.41 | -1.03 | -0.01% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.290,00 | 23.660,00 |
EUR | 24.678,80 | 26.060,66 |
GBP | 28.738,92 | 29.964,33 |
JPY | 164,35 | 174,00 |
KRW | 15,70 | 19,13 |
Cập nhật lúc 11:22:37 09/06/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |