net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Polkastarter là gì? Token POLS có những điểm nội trội nào?

Khi mà làn sóng Tài chính Phi tập trung bùng nổ, thị trường nhanh chóng xuất hiện nhiều token DeFi, với nhiều hạ tầng...
Polkastarter là gì? Token POLS có những điểm nội trội nào?
5 / 2 votes

Khi mà làn sóng Tài chính Phi tập trung bùng nổ, thị trường nhanh chóng xuất hiện nhiều token DeFi, với nhiều hạ tầng và nền tảng khác nhau. Tuy nhiên, việc kết nối các token trên nhiều nền tảng mới này với các đồng coin lớn như Bitcoin, Ethereum đang gặp nhiều vấn đề. Nắm bắt được điểm bất cập này, Polkastarter – nền tảng giao dịch liên chuỗi – đang ôm tham vọng kết nối nhiều tài sản trong thế giới tiền điện tử. Vậy nền tảng này có gì đặc biệt? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Polkastarter là gì? Token POLS có những điểm nội trội nào?

Polkastarter là gì?

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Polkastarter là một sàn giao dịch phi tập trung (DEX), với điểm đặc trưng là có thể kết nối các giao thức trong hệ sinh thái tiền điện tử. Nền tảng này vận hành dựa trên hệ thống của Polkadot – một mạng lưới blockchain thế hệ thứ 3. Các dự án trên Polkastarter trải dài nhiều lĩnh vực như giao dịch, huy động vốn và thậm chí là khả năng triển khai hoạt động OTC.

Polkastarter khác biệt gì với nhiều nền tảng DEX hiện tại?

Hiện tại, hầu hết các nền tảng DEX vận hành dựa trên Ethereum và chuẩn token được chọn thường là ERC-20. Tuy vậy, những nền tảng này thường gặp 2 vấn đề.

Một là tốc độ xử lý chậm của mạng lưới Ethereum và bằng chứng cụ thể nhất là mức phí gas tăng vọt trên hệ thống này trong thời gian qua. Hai là khả năng tương tác qua lại giữa các nền tảng. Bản thân mỗi nền tảng được viết ra sử dụng một ngôn ngữ riêng, nên khả năng tương tác và kết nối với nhau là vô cùng hạn chế.

Môi trường mà Polkastarter tạo ra giúp các dự án có thể tương tác với nhau một cách đơn giản và thuận tiện nhất. Những điểm lợi mà Polkastarter mang lại bao gồm:

  • Độ đa dạng: Các token khi dịch chuyển qua lại nhiều giao thức sẽ không bị hạn chế tính năng.
  • Tiết kiệm nguồn lực: Chính sự thuận tiện trong việc tương tác, quá trình trao đổi thông tin dữ liệu giữa các giao thức sẽ không tốn nhiều nguồn lực.
  • Tốc độ xử lý: Tốc độ xử lý hiện tại của mạng lưới Ethereum dao động trong khoảng từ 15 đến 40 TPS. Tuy nhiên, với cấu trúc sharding của mình, Polkastarter kỳ vọng có thể đẩy con số này lên mức 160.000 giao dịch mỗi giây (TPS).

Những tính năng nổi trội của Polkastarter

  • Swap (trao đổi) giữa các chuỗi.
  • Tính năng Swap cố định và linh hoạt.
  • KYC tích hợp toàn diện.
  • Mô hình quản trị chung bằng sở hữu token POLS.
  • Anti-scam: Hệ thống tích hợp xác thực smart contract (hợp đồng thông minh), thông tin smart contract giúp ngăn ngừa rủi ro thực hiện giao dịch với các token không chính xác.
  • Niêm yết không cần thông qua kiểm duyệt.

Polkastarter hiện thực hóa những tham vọng trên bằng cấu trúc công nghệ gì?

Như đã nói ở trên, Polkastarter vận hành dựa trên hạ tầng là Polkadot. Có 4 chức năng chính mà nền tảng Polkadot thực hiện:

  • Relay Chain: Đây là chuỗi sẽ đảm bảo tính bảo mật, đồng nhất và khả năng tương tác của các giao thức.
  • Parachains: Đây là chuỗi sẽ phân bổ lại nhằm tối ưu hoá các chức năng của các token sao cho phù hợp với từng mục đích sử dụng.
  • Parathreads: Hạ tầng này giúp mạng lưới blockchain vận hành tối ưu và tiết kiệm hơn vì nó sẽ chỉ được triển khai khi có nhu cầu và không có kết nối liên tục toàn thời gian.
  • Bridges: Cuối cùng là tính năng cầu nối giúp kết nối Polkastarter với các mạng lưới khác như Ethereum.

Token POLS là gì?

Token POLS là token nội bộ của mạng lưới Polkastarter. Người sở hữu token này có thể được hưởng các tính năng sau:

  • Làm phí giao dịch: token POLS có thể được dùng để trả phí giao dịch trên Polkastarter.
  • Quản trị: người dùng có thể sử dụng POLS để bỏ phiếu đưa ra các quyết định của mạng lưới, như là lựa chọn dự án tiếp theo sẽ hỗ trợ, tính năng sẽ phát triển, loại hình đấu giá, v.v.
  • Staking: khi staking POLS, người dùng có thể nhận phần thưởng, tiếp cận đến các pool và tham gia công tác quản trị.
  • Liquidity mining: khi đóng góp thanh khoản cho các pool trên Polkastarter, người dùng có thể được nhận phần thưởng dưới dạng POLS.

Lịch sử phân bổ token POLS

Ở thời điểm bài viết, tổng lượng lưu thông của POLS là 100 triệu token. Với mức vốn hoá thị trường ban đầu là 893.000 USD. Tại vòng Seed và Private, dự án này đã huy động được 875.000 USD. Tổng mức thanh khoản ban đầu cung cấp cho nền tảng Uniswap là 200.000 USD.

Dưới đây là tỷ lệ phân bổ token:

Như có thể thấy, phần lớn lượng phần trăm phân bổ là cho vòng Private Sale và Lượng quỹ Thanh khoản trên các nền tảng. Đáng chú ý là đội ngũ sáng lập, tổ chức quản lý và các cố vấn chỉ nắm tổng cộng 20% phân bổ token hiện tại.

  • Giá niêm yết trên Uniswap: $0.05 USD
  • Giá Private sale: $0.025 USD

Bên cạnh đó, hãy cùng xem lượng tiền huy động được sử dụng vào các hoạt động như thể nào ở bảng phía dưới.

2 con số đáng chú ý và chiếm tỷ trọng lớn nhất trong việc sử dụng vốn của Polkastarter là Sản phẩm và nguồn cung thanh khoản. 45% lượng vốn được huy động sử dụng vào quá trình phát triển sản phẩm. 30% lượng vốn sẽ được dành để cung cấp thanh khoản cho các sàn giao dịch DEX như Uniswap.

Lộ trình phát triển trong thời gian tới của Polkastarter

Quý 04/2020

  • Triển khai Polkastarter 1.0 (phiên bản beta trên Ethereum)
  • Niêm yết không cần cấp quyền
  • Liquidity mining
  • Tính năng anti-scam

Quý 01/2021

  • Triển khai Polkastarter 2.0
  • Thiết lập pool token liên chuỗi (Ethereum và Polkadot)
  • Các hoạt động staking
  • Tích hợp KYC toàn diện

Quý 02, 03, 04/2021

  • Polkastarter 3.0
  • Token swap liên chuỗi
  • Thiết lập tỉ lệ swap linh hoạt.
  • Triển khai hệ thống DAO toàn diện.

Như vậy là chúng ta đã cùng điểm qua những nét đáng chú ý nhất về Polkastarter và token POLS. Hi vọng sẽ sớm được gặp lại quý bạn đọc của trong một bài viết mới nhất về các token đáng chú ý trong lĩnh vực DeFi.

Lưu ý: Bài viết trên đây chỉ mang ý nghĩa thông tin và không được xem là lời khuyên đầu tư.

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán