net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Phân tích on-chain Bitcoin: Xem xét funding rate và hợp đồng mở

Việc xem xét dữ liệu on-chain của Bitcoin, cụ thể là funding rate và hợp đồng mở (OI), cho phép chúng ta xác định...

Việc xem xét dữ liệu on-chain của Bitcoin, cụ thể là funding rate và hợp đồng mở (OI), cho phép chúng ta xác định khi nào các điều kiện trong thị trường tương lai (futures market) là không hợp lý và dự kiến ​​sẽ có sự điều chỉnh.

Trong khi funding rate vẫn chưa ở mức cao như ngày 13 tháng 3, thì hợp đồng mở đã đạt đến mức này.

Funding rate

Funding rate cho biết mức phí bảo hiểm mà các trader trên sàn Futures phải trả (hoặc nhận) để giữ một vị thế mở.

Nếu funding rate là dương, thì các trader có vị thế mua phải trả phí bảo hiểm để duy trì giao dịch. Nếu funding rate là âm, các trader có vị thế bán phải trả phí bảo hiểm để duy trì giao dịch.

Funding rate ở mức dương cao trong lịch sử đã báo hiệu đỉnh (và ngược lại đối với funding rate âm). Điều này được nhìn thấy vào ngày 13 tháng 3, khi funding rate ở mức 0,121%. Điều này có nghĩa là các trader có vị trí long phải trả phí bảo hiểm 0,121% cho các trader có vị trí short để duy trì giao dịch của họ.

Hai ngày tiếp theo, một sự điều chỉnh đáng kể đã theo sau và funding rate trở lại mức 0.

Hiện tại, funding rate là 0,072%.

bitcoin-funding-rate-hop-dong-mo

Nguồn: Glassnode

Mặc dù vậy, funding rate ở các sàn giao dịch là khác nhau.

Bybit có funding rate cao nhất là 0,121%, tiếp theo là Binance ở mức 0,107% và Deribit là 0,098%. Do đó, mở một vị trí short trong ba sàn giao dịch này là có lợi nhất.

Ngược lại, funding rate thấp nhất hiện tại là Bitfinex – 0,00%, FTX – 0,012% và Kraken – 0,013%.

bitcoin-funding-rate-hop-dong-mo

Nguồn: Glassnode

Hợp đồng mở

Hợp đồng mở (OI) đề cập đến tổng số tiền có trong các hợp đồng tương lai được mở. Mặc dù vậy, nó không cho thấy liệu các khoản tiền này được đặt ở các vị trí long hay short.

Tuy nhiên, khi kết hợp nó với funding rate ở trên, thì cho thấy rằng có rất nhiều trader đang giữ vị trí long, đặc biệt là khi tổng số tiền trong hợp đồng mở đang ở mức gần đỉnh.

Tổng số tiền trong hợp đồng mở là 22,771 tỷ đô la vào ngày 13 tháng 3. Hôm qua, nó đạt 22,521 tỷ đô la.

Do đó, các trader long có thể đang ở trạng thái hưng phấn, trong khi các trader short có thể coi đây là một cơ hội tốt để bán khống.

Điều này có nghĩa là, Bitcoin có thể đang ở gần với đỉnh cục bộ hoặc đã đạt đến.

bitcoin-funding-rate-hop-dong-mo

Nguồn: Glassnode

Đối với các sàn giao dịch, Binance dẫn đầu với số tiền trong hợp đồng mở là hơn 4 tỷ đô la, tiếp theo là ByBit với 3,5 tỷ đô la và OKEx với 3 tỷ đô la.

bitcoin-funding-rate-hop-dong-mo

Nguồn: Glassnode

Kết luận

Hợp đồng mở và funding rate và cho thấy rằng Bitcoin đang ở gần với đỉnh cục bộ hoặc đã đạt đến.

Bạn có thể xem giá BTC ở đây.

Disclaimer: Bài viết chỉ có mục đích thông tin, không phải lời khuyên đầu tư. Nhà đầu tư nên tìm hiểu kỹ trước khi ra quyết định. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về các quyết định đầu tư của bạn.

  • Thi trường phục hồi, điều gì tiếp theo cho YFI, EOS, DOGE, BAND?
  • Phân tích kỹ thuật ngày 2 tháng 4: DOT, DAO, HBAR, HOT

SN_Nour

Theo Beincrypto

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán