Vietstock - NÓNG: Giãn cách theo chỉ thị 16 đối với 16 tỉnh thành phía Nam từ 0h ngày 19-7
Thủ tướng Chính phủ đồng ý áp dụng giãn cách theo chỉ thị 16 đối với 16 tỉnh thành phía Nam từ 0h ngày 19-7-2021, thời hạn 14 ngày, để chống dịch.
Theo đó, ngoài 3 tỉnh, thành đang áp dụng chỉ thị 16 là TP.HCM (HM:HCM), Bình Dương và Đồng Nai, sẽ có thêm 16 tỉnh, thành giãn cách theo chỉ thị này để chống dịch gồm: Cần Thơ, Bình Phước, Tây Ninh, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tiền Giang, Long An, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Bến Tre, Hậu Giang, An Giang, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Trà Vinh, Cà Mau và Kiên Giang.
ĐANG CẬP NHẬT
TUỔI TRẺ
EUR/USD
1.0804
-0.0022 (-0.20%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
EUR/USD
1.0804
-0.0022 (-0.20%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
GBP/USD
1.2635
-0.0003 (-0.03%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
USD/JPY
151.29
-0.04 (-0.02%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
AUD/USD
0.6511
-0.0022 (-0.34%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (3)
USD/CAD
1.3557
-0.0010 (-0.07%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
EUR/JPY
163.41
-0.34 (-0.21%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
EUR/CHF
0.9752
-0.0034 (-0.35%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Gold Futures
2,226.25
+13.55 (+0.61%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Silver Futures
24.767
+0.015 (+0.06%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
Copper Futures
3.9962
-0.0038 (-0.10%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Crude Oil WTI Futures
82.34
+0.99 (+1.22%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
Brent Oil Futures
86.29
+0.88 (+1.03%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
Natural Gas Futures
1.739
+0.021 (+1.22%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
US Coffee C Futures
188.53
-2.12 (-1.11%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Euro Stoxx 50
5,087.25
+5.51 (+0.11%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
S&P 500
5,248.93
+0.44 (+0.01%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
DAX
18,490.59
+15.53 (+0.08%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
FTSE 100
7,962.75
+30.77 (+0.39%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Hang Seng
16,541.42
+148.58 (+0.91%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (1)
US Small Cap 2000
2,120.05
+5.70 (+0.27%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
IBEX 35
11,091.50
-19.80 (-0.18%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
BASF SE NA O.N.
52.870
-0.380 (-0.71%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
Bayer AG NA
28.45
+0.03 (+0.11%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Allianz SE VNA O.N.
276.98
-0.47 (-0.17%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
Adidas AG
207.08
+2.38 (+1.16%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Deutsche Lufthansa AG
7.273
+0.096 (+1.34%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
Siemens AG Class N
176.65
-0.27 (-0.15%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
Deutsche Bank AG
14.570
-0.042 (-0.29%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
EUR/USD | 1.0804 | ↑ Sell | |||
GBP/USD | 1.2635 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 151.29 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6511 | Sell | |||
USD/CAD | 1.3557 | Buy | |||
EUR/JPY | 163.41 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 0.9752 | ↑ Buy |
Gold | 2,226.25 | ↑ Sell | |||
Silver | 24.767 | ↑ Buy | |||
Copper | 3.9962 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 82.34 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 86.29 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 1.739 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 188.53 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 5,087.25 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 5,248.93 | ↑ Sell | |||
DAX | 18,490.59 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,962.75 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 16,541.42 | Neutral | |||
Small Cap 2000 | 2,120.05 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 11,091.50 | ↑ Sell |
BASF | 52.870 | ↑ Sell | |||
Bayer | 28.45 | ↑ Sell | |||
Allianz | 276.98 | ↑ Sell | |||
Adidas | 207.08 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 7.273 | Buy | |||
Siemens AG | 176.65 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 14.570 | ↑ Sell |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 7,880/ 8,050 (0/ 0) # 1,398 |
SJC HCM | 7,900/ 8,100 (10/ 10) # 1,450 |
SJC Hanoi | 7,900/ 8,102 (10/ 10) # 1,452 |
SJC Danang | 7,900/ 8,102 (10/ 10) # 1,452 |
SJC Nhatrang | 7,900/ 8,102 (10/ 10) # 1,452 |
SJC Cantho | 7,900/ 8,102 (10/ 10) # 1,452 |
Cập nhật 28-03-2024 21:22:56 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2,206.90 | +15.88 | 0.72% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 24.690 | 25.180 |
RON 95-III | 24.280 | 24.760 |
E5 RON 92-II | 23.210 | 23.670 |
DO 0.05S | 21.010 | 21.430 |
DO 0,001S-V | 21.640 | 22.070 |
Dầu hỏa 2-K | 21.260 | 21.680 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $82.07 | +4.63 | 0.06% |
Brent | $86.18 | +4.54 | 0.06% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.580,00 | 24.950,00 |
EUR | 26.018,34 | 27.446,04 |
GBP | 30.390,95 | 31.684,00 |
JPY | 158,69 | 167,96 |
KRW | 15,84 | 19,20 |
Cập nhật lúc 18:53:18 28/03/2024 Xem bảng tỷ giá hối đoái |