net_left XM mien phi swap Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Ngày 8/2: HNX đấu giá trọn lô 38,5 triệu cổ phần Viettronics, giá khởi điểm 1.066 tỷ đồng

Tổng CTCP Điện tử và Tin học Việt Nam - Viettronics (VEIC) hiện có vốn điều lệ 438 tỷ đồng. Ngày 8/2/2023 tới đây, Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) sẽ tổ chức phiên đấu giá...
Ngày 8/2: HNX đấu giá trọn lô 38,5 triệu cổ phần Viettronics, giá khởi điểm 1.066 tỷ đồng Ngày 8/2: HNX đấu giá trọn lô 38,5 triệu cổ phần Viettronics, giá khởi điểm 1.066 tỷ đồng

Tổng CTCP Điện tử và Tin học Việt Nam - Viettronics (VEIC) hiện có vốn điều lệ 438 tỷ đồng. Ngày 8/2/2023 tới đây, Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) sẽ tổ chức phiên đấu giá trọn lô cổ phần Tổng CTCP Điện tử và Tin học Việt Nam - Viettronics (VEIC) do Tổng Công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước (SCIC) sở hữu.

Khối lượng cổ phần đưa ra đấu giá là 38.529.750 cổ phần - tương đương 100% số cổ phần SCIC đang sở hữu; giá khởi điểm trọn lô là hơn 1.066 tỷ đồng (tương đương 27.679 đồng/cổ phiếu).

Về VEIC, tiền thân của Công ty là Phòng Nghiên cứu Ðiện tử thuộc Bộ Cơ khí và Luyện kim (nay là Bộ Công Thương), được thành lập vào tháng 10/1970. Công ty IPO thành công vào ngày 21/11/2006 trước khi chính thức hoạt động theo mô hình công ty cổ phần vào năm 2007.

Ngày 1/3/2007, phần vốn Nhà nước tại VEIC được giao về cho SCIC quản lý. Vốn điều lệ hiện tại của công ty đạt vốn điều lệ 438 tỷ đồng.

Lĩnh vực hoạt động của VEIC gồm điện tử dân dụng; năng lượng và công nghiệp; cơ điện tòa nhà; điện tử y tế; công nghệ thông tin và truyền thông; giáo dục và đào tạo với nhiều công ty con và công ty liên kết tại các thành phố lớn như Hà Nội và TP. HCM.

Về tình hình kinh doanh, 9 tháng năm 2022, VEIC mang về gần 369 tỷ đồng doanh thu thuần, giảm hơn 8% so với cùng kỳ do sự sụt giảm doanh thu tại CTCP Viettronics Tân Bình và CTCP Điện tử Biên Hòa.

Kết quả, VEIC báo lỗ hơn 4,5 tỷ đồng trong khi cùng kỳ chỉ lỗ hơn 2 tỷ đồng, theo đó nâng mức lỗ lũy kế lên hơn 12 tỷ đồng.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
XM nhan 5k net_home_top Ai VIF
04-10-2023 07:15:08 (UTC+7)

EUR/USD

1.0470

+0.0005 (+0.05%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (4)

EUR/USD

1.0470

+0.0005 (+0.05%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (4)

GBP/USD

1.2080

+0.0005 (+0.04%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

USD/JPY

149.18

+0.16 (+0.11%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (3)

Sell (4)

AUD/USD

0.6312

+0.0010 (+0.17%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

USD/CAD

1.3709

+0.0001 (+0.01%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

EUR/JPY

156.19

+0.22 (+0.14%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9645

+0.0005 (+0.05%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Gold Futures

1,838.05

-3.45 (-0.19%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

Silver Futures

21.360

-0.017 (-0.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Copper Futures

3.6175

+0.0005 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

89.41

+0.18 (+0.20%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Brent Oil Futures

91.04

-0.01 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

Natural Gas Futures

2.939

-0.003 (-0.10%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (2)

Sell (2)

US Coffee C Futures

148.80

-0.30 (-0.20%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

Euro Stoxx 50

4,095.45

-42.18 (-1.02%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

S&P 500

4,229.45

-58.94 (-1.37%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

DAX

15,085.21

-162.00 (-1.06%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

FTSE 100

7,470.16

-40.56 (-0.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Hang Seng

17,276.00

-533.66 (-3.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (4)

Sell (2)

US Small Cap 2000

1,724.80

-32.02 (-1.82%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

IBEX 35

9,165.50

-153.50 (-1.65%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

BASF SE NA O.N.

41.760

-0.130 (-0.31%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Bayer AG NA

43.88

-0.99 (-2.20%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (6)

Sell (3)

Allianz SE VNA O.N.

220.95

-1.75 (-0.79%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Adidas AG

160.72

-3.88 (-2.36%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (4)

Sell (2)

Deutsche Lufthansa AG

7.247

-0.213 (-2.86%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

Siemens AG Class N

133.10

-1.34 (-1.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

Deutsche Bank AG

9.931

-0.185 (-1.83%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

    EUR/USD 1.0470 Sell  
    GBP/USD 1.2080 ↑ Buy  
    USD/JPY 149.18 Neutral  
    AUD/USD 0.6312 ↑ Buy  
    USD/CAD 1.3709 ↑ Sell  
    EUR/JPY 156.19 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9645 ↑ Buy  
    Gold 1,838.05 ↑ Sell  
    Silver 21.360 ↑ Sell  
    Copper 3.6175 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 89.41 ↑ Buy  
    Brent Oil 91.04 ↑ Buy  
    Natural Gas 2.939 Neutral  
    US Coffee C 148.80 ↑ Buy  
    Euro Stoxx 50 4,095.45 Neutral  
    S&P 500 4,229.45 ↑ Buy  
    DAX 15,085.21 ↑ Sell  
    FTSE 100 7,470.16 ↑ Sell  
    Hang Seng 17,276.00 ↑ Buy  
    Small Cap 2000 1,724.80 Neutral  
    IBEX 35 9,165.50 ↑ Sell  
    BASF 41.760 ↑ Buy  
    Bayer 43.88 Buy  
    Allianz 220.95 ↑ Buy  
    Adidas 160.72 ↑ Buy  
    Lufthansa 7.247 Buy  
    Siemens AG 133.10 Neutral  
    Deutsche Bank AG 9.931 ↑ Buy  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,840/ 6,890
(0/ 0) # 1,489
SJC HCM6,820/ 6,890
(0/ 0) # 1,490
SJC Hanoi6,820/ 6,892
(0/ 0) # 1,492
SJC Danang6,820/ 6,892
(0/ 0) # 1,492
SJC Nhatrang6,820/ 6,892
(0/ 0) # 1,492
SJC Cantho6,820/ 6,892
(0/ 0) # 1,492
Cập nhật 04-10-2023 07:15:10
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,822.22 -3.51 -0.19%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.37025.870
RON 95-III24.84025.330
E5 RON 92-II23.50023.970
DO 0.05S23.59024.060
DO 0,001S-V24.45024.930
Dầu hỏa 2-K23.81024.280
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $88.35 +6.34 0.08%
Brent $90.56 +4.9 0.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.180,0024.550,00
EUR24.859,2526.224,03
GBP28.671,8729.892,56
JPY158,19167,45
KRW15,5018,88
Cập nhật lúc 07:11:44 04/10/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
XM don bay 1:1000 main right Phương Thức Thanh Toán