



Vài ngày trước thềm Tết Nguyên đán, nhân viên của nhiều nhà băng đã và đang nhận dần các loại thưởng cuối năm. Theo thống kê, tổng lợi nhuận trước thuế của 28 ngân hàng trong 9 tháng đầu năm đạt 192.500 tỷ đồng, tăng 39% so với cùng kỳ năm 2021. Bảy ngân hàng gia nhập câu lạc bộ lợi nhuận 10.000 tỷ đồng, 9 ngân hàng có tốc độ tăng trưởng trên 50%.
Với kết quả lợi nhuận tăng trưởng ấn tượng, nhân viên nhiều nhà băng từ rất sớm đã kỳ vọng Tết Nguyên đán 2023 sẽ được nhận thưởng lớn. Tuy nhiên, với chi phí giá vốn quý 4/2022 tăng mạnh do lãi suất đầu vào tăng, giới lãnh đạo nhà băng sẽ phải thắt chặt hầu bao, dè sẻn hơn.
Vài ngày trước thềm Tết Nguyên đán, nhân viên của nhiều nhà băng đã và đang nhận dần các loại thưởng cuối năm.
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV (HM:BID)) thưởng hoàn thành chỉ tiêu kinh doanh từ 11-15 triệu đồng/nhân viên, tuỳ kết quả, xếp loại công việc. Ngân hàng TMCP Quân đội (HM:MBB) (MB) đã thưởng Tết âm lịch 10 triệu đồng/người.
Bên cạnh đó, Ngân hàng Techcombank (HM:TCB) đã “chốt” số tiền thưởng Tết cho CBNV với mức thưởng Tết là 1 tháng lương thu nhập.
Chính sách thưởng của các ngân hàng có sự khác nhau. Thay vì chi thưởng tiền mặt, nhân viên một nhà băng có trụ sở chính tại TPHCM cho biết, 50% thưởng dịp này được quy đổi thành cổ phiếu, nhận sau 6 tháng.
Trước đó, dịp Tết dương lịch, nhiều ngân hàng đã chi thưởng tháng lương thứ 13, thưởng thâm niên và một phần thưởng kinh doanh. Hiện tại, thưởng Tết của nhiều nhà băng vẫn chưa được công bố.
Theo nhiều nhân viên ngân hàng, đằng sau thưởng tết cao là những điều không phải ai cũng biết.
Theo chia sẻ của nhân viên từng 3 năm làm việc trong ngành ngân hàng cho biết, nhìn chung, mức thưởng của ngân hàng cao hơn so với nhiều công việc khác. Dù vậy, để xứng đáng với những gì được nhận, nhân viên ngân hàng phải chịu rất nhiều áp lực.
EUR/USD
1.0465
0.0000 (0.00%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (3)
Sell (1)
EUR/USD
1.0465
0.0000 (0.00%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (3)
Sell (1)
GBP/USD
1.2074
-0.0001 (-0.01%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
USD/JPY
149.14
+0.12 (+0.08%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
AUD/USD
0.6299
-0.0002 (-0.03%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
USD/CAD
1.3709
+0.0001 (+0.01%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
EUR/JPY
156.07
+0.10 (+0.06%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
EUR/CHF
0.9639
-0.0001 (-0.01%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Gold Futures
1,839.30
-2.20 (-0.12%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Silver Futures
21.372
-0.005 (-0.02%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Copper Futures
3.6152
-0.0018 (-0.05%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
Crude Oil WTI Futures
89.39
+0.16 (+0.18%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Brent Oil Futures
91.10
+0.39 (+0.43%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (5)
Sell (4)
Natural Gas Futures
2.942
0.000 (0.00%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (2)
Sell (2)
US Coffee C Futures
148.80
-0.30 (-0.20%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
Euro Stoxx 50
4,095.45
-42.18 (-1.02%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
S&P 500
4,229.45
-58.94 (-1.37%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
DAX
15,085.21
-162.00 (-1.06%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
FTSE 100
7,470.16
-40.56 (-0.54%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Hang Seng
17,276.00
-533.66 (-3.00%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
US Small Cap 2000
1,724.80
-32.02 (-1.82%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
IBEX 35
9,165.50
-153.50 (-1.65%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
BASF SE NA O.N.
41.760
-0.130 (-0.31%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Bayer AG NA
43.88
-0.99 (-2.20%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (6)
Sell (3)
Allianz SE VNA O.N.
220.95
-1.75 (-0.79%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
Adidas AG
160.72
-3.88 (-2.36%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
Deutsche Lufthansa AG
7.247
-0.213 (-2.86%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
Siemens AG Class N
133.10
-1.34 (-1.00%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
Deutsche Bank AG
9.931
-0.185 (-1.83%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
EUR/USD | 1.0465 | Neutral | |||
GBP/USD | 1.2074 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 149.14 | Sell | |||
AUD/USD | 0.6299 | ↑ Sell | |||
USD/CAD | 1.3709 | Neutral | |||
EUR/JPY | 156.07 | Sell | |||
EUR/CHF | 0.9639 | ↑ Sell |
Gold | 1,839.30 | ↑ Buy | |||
Silver | 21.372 | ↑ Buy | |||
Copper | 3.6152 | Neutral | |||
Crude Oil WTI | 89.39 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 91.10 | ↑ Buy | |||
Natural Gas | 2.942 | Neutral | |||
US Coffee C | 148.80 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 4,095.45 | Neutral | |||
S&P 500 | 4,229.45 | ↑ Buy | |||
DAX | 15,085.21 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,470.16 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 17,276.00 | ↑ Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,724.80 | Neutral | |||
IBEX 35 | 9,165.50 | ↑ Sell |
BASF | 41.760 | ↑ Buy | |||
Bayer | 43.88 | Buy | |||
Allianz | 220.95 | ↑ Buy | |||
Adidas | 160.72 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 7.247 | Buy | |||
Siemens AG | 133.10 | Neutral | |||
Deutsche Bank AG | 9.931 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,840/ 6,890 (0/ 0) # 1,489 |
SJC HCM | 6,820/ 6,890 (0/ 0) # 1,490 |
SJC Hanoi | 6,820/ 6,892 (0/ 0) # 1,492 |
SJC Danang | 6,820/ 6,892 (0/ 0) # 1,492 |
SJC Nhatrang | 6,820/ 6,892 (0/ 0) # 1,492 |
SJC Cantho | 6,820/ 6,892 (0/ 0) # 1,492 |
Cập nhật 04-10-2023 06:19:40 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,822.97 | -2.75 | -0.15% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 25.370 | 25.870 |
RON 95-III | 24.840 | 25.330 |
E5 RON 92-II | 23.500 | 23.970 |
DO 0.05S | 23.590 | 24.060 |
DO 0,001S-V | 24.450 | 24.930 |
Dầu hỏa 2-K | 23.810 | 24.280 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $88.34 | +6.34 | 0.08% |
Brent | $90.65 | +4.99 | 0.06% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.180,00 | 24.550,00 |
EUR | 24.859,25 | 26.224,03 |
GBP | 28.671,87 | 29.892,56 |
JPY | 158,19 | 167,45 |
KRW | 15,50 | 18,88 |
Cập nhật lúc 06:10:18 04/10/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |