net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Ngân hàng Nhật Bản (BOJ) tiến hành thử nghiệm đồng Yên kỹ thuật số

Ngân hàng Nhật Bản (BOJ) vừa thông báo sẽ tiến hành thử nghiệm đồng tiền điện tử do ngân hàng trung ương phát hành...
Ngân hàng Nhật Bản (BOJ) tiến hành thử nghiệm đồng Yên kỹ thuật số
5 / 2 votes

Ngân hàng Nhật Bản (BOJ) vừa thông báo sẽ tiến hành thử nghiệm đồng tiền điện tử do ngân hàng trung ương phát hành (CBDC) nhằm xem xét tính khả thi của giải pháp công nghệ mới này.

Ngân hàng Nhật Bản (BOJ) thử nghiệm đồng tiền điện tử do ngân hàng Trung ương phát hành (CBDC)
Ngân hàng Nhật Bản (BOJ) thử nghiệm đồng tiền điện tử do ngân hàng Trung ương phát hành (CBDC)
- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Ngân hàng Nhật Bản (BOJ) đang muốn tiến hành kỹ thuật số hoá tiền mặt tuy nhiên có vẻ như quốc gia này vẫn đang bị Trung Quốc bỏ lại phía sau trong cuộc đua CBDC. Đây là lần đầu tiên BOJ công bố quá trình thử nghiệm với đồng Yên kỹ thuật số. Dù vậy, đại diện ngân hàng vẫn chưa đưa ra một thời gian biểu cụ thể cho quá trình trên.

>> Xem thêm: Trung Quốc chứng tỏ vị thế “cường quốc” blockchain của mình với 4000 doanh nghiệp thành lập trong năm 2020

Theo báo cáo mới nhất liên quan đến các rào cản kỹ thuật của CBDC, BOJ cho biết sẽ xem xét tính khả thi của CBDC từ “góc nhìn kỹ thuật, hợp tác với nhiều ngân hàng trung ương khác cùng nhiều định chế liên quan.”

Trong tháng 02, đã xuất hiện tin tức ngân hàng trung ương của Anh, khu vực Eurozone, Nhật Bản, Canada, Thụy Điển và Thụy Sĩ sẽ hợp tác để có thể triển khai nghiên cứu về tiền kỹ thuật số.

Những rào cản kỹ thuật

BOJ cho rằng 2 rào cản kỹ thuật chính đó là khả năng tiếp cận toàn cầu cũng như độ ổn định. Đáng chú ý, theo Nikkei, kể từ năm 2018, chỉ khoảng 65% người Nhật có smartphones, và đây cũng là thách thức về khả năng tiếp cận đối với các giải pháp điện tử. BOJ cũng cho biết “điều quan trọng nhất đó là phải thiết kế một đồng CBDC phù hợp và thuận tiện cho nhiều dạng người dùng.”

Đồng Yên kỹ thuật số và công nghệ blockchain

BOJ hiện đang để ngỏ khả năng có sử dụng công nghệ blockchain cho đồng tiền này hay không. Cụ thể, một hệ thống tập trung sẽ có tốc độ cao và lượng giao dịch xử lý được nhiều hơn. Tuy nhiên, mạng lưới sẽ trở nên mỏng manh khi rủi ro chỉ tập trung ở một điểm duy nhất.

Ngược lại, với đồng CBDC trên nền tảng sổ cái phân tán, hệ thống sẽ đảm bảo khả năng ổn định trong trường hợp có thiên tai (như động đất, sóng thần) xảy ra. Tuy nhiên, mạng lưới sẽ cần có nhiều đơn vị xác thực, từ đó làm giảm độ linh hoạt của quá trình vận hành.

BOJ kết luận:

“Cả hệ thống tập trung và phân quyền đều có điểm mạnh và yếu riêng… trong trường hợp một quốc gia cần xử lý nhiều giao dịch, việc sử dụng cơ chế tập trung là phù hợp hơn. Tuy nhiên, trong trường hợp cần ứng phó với những sự kiện bất ngờ, một mạng lưới phân quyền sẽ là lựa chọn tối ưu.”

Bên cạnh Nhật Bản, vào tháng 04 vừa qua, đồng Nhân dân Tệ kỹ thuật số của Trung Quốc đã được thử nghiệm triển khai tại thành phố Thâm Quyến, Thành Đô, Tô Châu và Bảo Định.

Theo Cointelegraph

Có thể bạn quan tâm:

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán