net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

MakerDAO & DAI là gì? Thông tin chi tiết về các đồng tiền điện tử trong hệ sinh thái MakerDAO & DAI

MakerDAO & DAI là gì? MakerDAO là nền tảng hợp đồng thông minh, được xây dựng bên trong mạng lưới blockchain của Ethereum. Marker cho...
MakerDAO & DAI là gì? Thông tin chi tiết về các đồng tiền điện tử trong hệ sinh thái MakerDAO & DAI
4.3 / 4 votes

MakerDAO là gì

MakerDAO & DAI là gì?

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

MakerDAO là nền tảng hợp đồng thông minh, được xây dựng bên trong mạng lưới blockchain của Ethereum. Marker cho phép những người sở hữu ETH trong hệ sinh thái của họ trao đổi tài sản riêng để nhận DAI Stablecoin thông qua hợp đồng thông minh. Nói cách khác, người dùng có thể thế chấp tài sản để đổi lấy DAI.

DAI Stablecoin hay hệ sinh thái DAI bao gồm: DAI Stablecoin (DAI) và MakerDAO (MKR). Nền tảng này vận hành để tạo ra 1 stablecoin trong hệ sinh thái MakerDAO & DAI.

DAI Stablecoin (DAI) là một loại stablecoin được neo vào các loại tiền điện tử khác. Đồng tiền này có vai trò làm ổn định giá, giá trị tương đương với đồng USD: 1 DAI = 1 USD.

dai

Nguyên tắc hoạt động của MakerDAO & DAI

Hệ thống này hoạt động dựa trên nguyên tắc của 1 DAO nhằm kiểm soát MakerDAO (MRK) và ồn định giá của DAI . Yếu tố thành công của dự án này, một phần, phụ thuộc vào người điều hành và kiểm soát quá trình hoạt động. Nền tảng MakerDAO được sử dụng bởi tất cả những ai sở hữu DAI. Anh em có thể sở hữu DAI bằng cách thế chấp tài sản của mình để đổi lấy DAI thông qua hợp đồng thông minh Maker là CDP. Sau đó, anh em có thể nhận lại tài sản của mình sau khi đã trả hết nợ cùng với phí tỷ lệ cần để ổn định giá của DAI.

Nguyên tắc hoạt động của MakerDAO & DAI

MakerDAO & DAI khắc phục những vấn đề gì?

  • Làm ổn định giá của một đồng tiền điện tử trước những biến động của thị trường là một vấn đề rất khó. Nếu nền tảng trên thành công thì đó sẽ là một thế mạnh cho các nhà đầu tư và các doanh nghiệp. Họ có thể sử dụng tiền điện tử vào nhiều mục đích khác nhau chứ không bó hẹp trong việc đầu tư.
  • Giao dịch giữa các bên sẽ gặp những vấn đề về giá phí cao hay quyền hạn bị hạn chế. Nhiều khi phải giao dịch phụ thuộc vào bên trung gian.

Giải pháp MakerDAO & DAI đưa ra

Giải pháp MakerDAO & DAI đưa ra

Collateralized Debt Position Smart Contracts_CDP

Nền tảng này đề ra một giải pháp là sử dụng CDP (Collateralized Debt Position Smart Contracts) hay hợp đồng thông minh Maker. CDP sẽ giữ và đảm bảo tài sản của người gửi, cung cấp cho họ lượng DAI tương ứng với tài sản thế chấp. Tức là số DAI này như một khoản tiền mà MakerDAO cho người dùng vay. Chính vì vậy, khi anh em trả hết số DAI đã vay cho hệ thống, CDP cũng sẽ hoàn lại toàn bộ tài sản cho mình. Trong thời gian trước khi anh em trả lại số DAI đã mượn, CDP sẽ khóa tài sản của mình lại.

Hệ thống CDP luôn định giá để số DAI cho vay có giá trị thấp hơn tài sản của người gửi mà hệ thống đang nắm giữ để đảm bảo tính thanh khoản khoản cho toàn hệ thống.

Giải pháp MakerDAO & DAI đưa ra

Làm thế nào để sở hữu DAI từ MakerDAO & DAI thông qua CDP?

  • Bước 1: Anh em gửi 1 giao dịch đến hệ thống MakerDAO để yêu cầu tạo CDP.
  • Bước 2: Thế chấp tài sản (một lượng tài sản mà bạn muốn) để mượn được số DAI tương ứng. Lúc này, khi đã gửi tài sản vào hệ thống, CDP sẽ giữ và khóa tài sản của chúng ta cho đến khi số nợ được trả.
  • Bước 3: Anh em cần gửi 1 giao dịch nữa để yêu cầu hệ thống lượng DAI mà mình muốn (tương ứng với số tài sản thế chấp)
  • Bước 4: Anh em khi muốn nhận lại tài sản thế chấp phải hoàn lại lượng DAI đã mượn ban đầu cho MakerDAO cùng với một phần phí ổn định (Stability Fee), phí này sẽ được tính dựa vào thời gian bạn vay DAI của hệ thống. Đối với khoản phí này, anh em dùng MKR hoặc DAI (thông CDP Portal UI) để trả nhé!
  • Bước 5: Hệ thống sẽ trả lại CDP của người dùng đã yêu cầu lập ban đầu, đồng thời mở tài sản thế chấp của họ. Lúc này, họ có toàn quyền kiểm soát CDP, có thể rút tất cả hoặc rút 1 phần tài sản thế chấp.

Thông tin về token trong hệ sinh thái MakerDAO & DAI

MakerDAO token

MakerDAO token

  • Mã token: MKR
  • Blockchain: Ethereum
  • Loại token: Utility Token và Governance Token
  • Tiêu chuẩn: ERC-20
  • Vốn hóa thị trường: 579.049.743 USD
  • Khối lượng 24h: 5.650.101 USD
  • Nguồn tiền lưu thông: 1.000.000 MKR
  • Tổng cung tiền: 1.000.000 MKR
  • Tỷ giá cao nhất: 1.773,92 USD (18/01/2018)
  • Tỷ giá thấp nhất: 21,06 USD (31/01/2017)

Token PETH

  • Mã token: PETH (tương ứng với lượng ETH người dùng thế chấp)
  • Blockchain: Ethereum
  • Loại token: Utility Token
  • Tiêu chuẩn: ERC-20
  • Nguồn tiền lưu thông: 1.576.144,96 PETH

DAI Stablecoin

DAI Stablecoin

  • Mã token: DAI
  • Blockchain: Ethereum
  • Loại token: Stable Token
  • Tiêu chuẩn: ERC-20
  • Vốn hóa thị trường: 96.306.008 USD
  • Khối lượng 24h: 3.668.220 USD
  • Nguồn tiền lưu thông: 873.582 DAI
  • Tổng cung: 95.873.582 DAI
  • Tỷ giá cao nhất: 1,37 USD (03/02/2018)
  • Tỷ giá thấp nhất: 0,720637 USD (11/01/2018)
  • Neo giá theo đồng USD: 1 DAI = 1 USD

Phân phối token

Đang cập nhật….

Bán token

Đang cập nhật….

Lịch phát hành token

Đang cập nhật….

Vai trò của các token trong hệ sinh thái MakerDAO & DAI

Token MKR

  • Là một Utility token, MKR được dùng để trả phí ổn định (stability free) được tính dựa vào thời gian người dùng thế chấp tài sản của họ. Phí này khoảng 1%.
  • Là một Governance token, MKR được dùng để voting cho các dự án đối với holders trong cơ chế quản trị. Các dự án có lượng voting cao nhất (Active proposal) sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến Quản lí rủi ro và Business logic.

Token DAI

DAI đóng vai trò là 1 stablecoin trong hệ sinh thái MakerDAO & DAI, dùng làm vật trao đổi khi người dùng muốn thế chấp tài sản để nhận lại lượng DAI tương ứng.

Token PETH

PETH (Pool Ether) tương ứng với ETH được dùng để chuyển qua lại giữ DAI và tài sản thế chấp ETH bên trong hệ thống MakerDAO. Token này không thể chuyển ra ngoài hay giao dịch trên các sàn giao dịch khác.

Tỷ giá token của MakerDAO & DAI hôm nay

Token MKR

ty-gia-marketdao-dai

Token DAI

ty-gia-marketdao-dai

Phí giao dịch của token MKR và DAI

  • Phí giao dịch và phí nạp rút trên các sàn giao dịch hỗ trợ 2 token này.
  • Phí giao dịch bên trong nền tảng phải trả cho Ethereum.

Làm thế nào để sở hữu token MKR và DAI của nền tảng MakerDAO & DAI?

  • Đối với token MKR, anh em có thể tham khảo mua trên các sàn giao dịch hỗ trợ token này như: Gate, Kyber, KuCoin, OKEx, Bibox,….
  • Đối với DAI, anh em có thể thế chấp tài sản của mình (ETH) và nhận lại lượng DAI tương ứng.
Lưu ý: Token MKR và DAI không thể đào bằng máy đào như với ETH hay BTC.

Nên lưu trữ MKR và DAI ở đâu là an toàn?

Do cùng được xây dựng theo tiêu chuẩn ERC-20 nên có thể được lưu trữ trên một số ví sau:

  • Ví mềm: TrustWallet, MyEtherWallet, Metamask,…
  • Ví cứng: Ledger Nano, Tresor,…
  • Lưu trữ trên các sàn giao dịch hỗ trợ loại token này. Tuy nhiên, không khuyến khích anh em lưu trữ dưới hình thức này bởi sàn có thể sập bất kì lúc nào, sẽ có rất nhiều rủi ro nếu anh em muốn lưu trữ lâu dài trên các sàn.

MKR và DAI được giao dịch trên những sàn nào?

MKR có thể được giao dịch qua ETH, BTC, USDT, DAI và WETH trên các sàn như Ethfinex, Bitinka, BKEX, OKEx, KuCoin,…. trong đó Bitinka chiếm đa số.

Đội ngũ phát triển và ban cố vấn

Đội ngũ phát triển và ban cố vấn

Có nên đầu tư vào nền tảng MakerDAO & DAI?

Điểm lại chút thông tin về MakerDAO & DAI, thì:

Dự án này được xây dựng dựa trên mô hình DeFi (Tài chính phi tập trung)

Thông qua hoạt động thế chấp tài sản của mình (ETH), người dùng có thể nhận được lượng DAI tương ứng.

Hệ thống đồng coin kép: MKR và DAI. Trong đó DAI giữ vai trò là stablecoin của hệ sinh thái

Đối với MKR, đây là Utility token và cũng là Governance của hệ thống, mức giá của token này sẽ tăng khi lượng cầu tăng. Để xác định được xu hướng của lượng cầu, anh em cần quan sát thị trường và tập trung phân tích nhu cầu và bán token này. Trong tương lai, đội ngũ phát triển sẽ nâng cấp hệ thống và MKR sẽ có thêm chức năng thay thế cho PETH, dùng làm tài sản thế chấp tương ứng trong CDP.

Lưu ý: Trên đây là những thông tin khá đầy đủ và hữu ích mà nghĩ là anh em cần phải biết nếu có ý định đầu tư vào dự án MakerDAO & DAI. Tuy nhiên, bài viết không được xem như lời khuyên đầu tư, anh em cân nhắc và nghiên cứu kĩ trước mỗi quyết định đầu tư bởi nó ảnh hưởng đến lợi ích cá nhân. Đảm bảo có đủ vốn để có khả năng chịu được những rủi ro có thể xảy ra bất ngờ. Anh em có thể tìm thêm nhiều nguồn để tham khảo về dự án này cũng như theo dõi website của dự án để cập nhật những tin tức mới nhất nhé!

MakerDAO & DAI là một trong những dự án tiềm năng và đáng mong đợi. hi vọng bạn đọc có thể xem xét nếu vẫn chưa tìm được đối tượng đầu tư trong thời gian sắp tới. Điều quan trong trong lĩnh vực đầu tư là tầm nhìn tốt và lựa chọn được đối tượng đầu tư phù hợp, do đó anh em phải hết sức cẩn trọng trước khi đưa ra quyết định đầu tư. Cảm ơn anh em đã luôn theo dõi các bài viết của . Nếu có bất kì đóng góp hay thắc mắc về dự án này, anh em để lại câu hỏi dưới phần nhận xét để giải đáp sớm nhất có thể nhé!

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán