net_left XM mien phi swap Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

LBE cán đích lợi nhuận năm 2022

Tại ĐHCĐ thường niên 2022, LBE đã duyệt kế hoạch kinh doanh với doanh thu 70 tỷ đồng và lãi trước thuế 2,4 tỷ; mức cổ tức bằng tiền dự kiến là 10%. CTCP Sách và Thiết bị trường...
LBE cán đích lợi nhuận năm 2022 LBE cán đích lợi nhuận năm 2022

Tại ĐHCĐ thường niên 2022, LBE đã duyệt kế hoạch kinh doanh với doanh thu 70 tỷ đồng và lãi trước thuế 2,4 tỷ; mức cổ tức bằng tiền dự kiến là 10%. CTCP Sách và Thiết bị trường học Long An (Mã LBE - HNX) công bố kế quả kinh doanh quý 4/2022 với doanh thu hợp nhất đạt 12,5 tỷ đồng - giảm gần một nửa so với cùng kỳ năm 2021; lợi nhuận sau thuế thu về ở mức 308 triệu đồng trong khi cùng kỳ lãi ròng gần 760 triệu đồng. Đây cũng là mức lãi thấp nhất của công ty kể từ quý 3/2021.

Lũy kế năm 2022, LBE đạt tổng doanh thu 100 tỷ đồng - tăng gần 27% YoY. Do chi phí hoạt động đều tăng mạnh so với cùng kỳ nên lãi ròng của công ty chỉ còn hơn 2,1 tỷ (cùng kỳ đạt 1,45 tỷ đồng); lợi nhuận trước thuế đạt 2,7 tỷ.

Được biết năm 2022 công ty lên kế hoạch kinh doanh với doanh thu 70 tỷ và lãi trước thuế 2,4 tỷ đồng; mức cổ tức bằng tiền dự kiến là 10%.

Như vậy kết năm 2022, công ty đã vượt tới 43% kế hoạch doanh thu cả năm đồng thời cán đích chỉ tiêu lợi nhuận được giao.

Tính đến ngày 31/12/2022, tổng tài sản của LBE ghi nhận mức 25 tỷ đồng - giảm 5 tỷ so với đầu năm; nợ phải trả chỉ hơn 2,57 tỷ và vốn chủ sở hữu hơn 22,4 tỷ đồng.

Trên thị trường, cổ phiếu LBE kết phiên sáng 13/1/2023 giảm mạnh 8,5% về còn 30.000 đồng. Do chỉ có 1,1 triệu cổ phiếu đang lưu hành nên mã thường xuyên không xuất hiện giao dịch.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
XM nhan 5k net_home_top Ai VIF
07-12-2023 07:44:14 (UTC+7)

EUR/USD

1.0770

+0.0008 (+0.08%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (2)

EUR/USD

1.0770

+0.0008 (+0.08%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (2)

GBP/USD

1.2562

+0.0003 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

USD/JPY

147.07

-0.24 (-0.17%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

AUD/USD

0.6557

+0.0008 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (10)

Sell (1)

USD/CAD

1.3591

-0.0001 (-0.00%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

EUR/JPY

158.39

-0.17 (-0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (10)

EUR/CHF

0.9419

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (1)

Sell (4)

Gold Futures

2,045.65

-2.25 (-0.11%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Silver Futures

24.280

+0.052 (+0.21%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (4)

Sell (2)

Copper Futures

3.7393

+0.0093 (+0.25%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

69.61

+0.23 (+0.33%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

Brent Oil Futures

74.30

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

2.564

-0.003 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

US Coffee C Futures

175.85

-7.90 (-4.30%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Euro Stoxx 50

4,483.75

+30.98 (+0.70%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

S&P 500

4,549.34

-17.84 (-0.39%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (4)

DAX

16,656.44

+123.33 (+0.75%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

FTSE 100

7,515.38

+25.54 (+0.34%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

Hang Seng

16,474.00

+168.50 (+1.03%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

US Small Cap 2000

1,851.25

-4.79 (-0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,258.10

+19.70 (+0.19%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

BASF SE NA O.N.

44.440

+0.840 (+1.93%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Bayer AG NA

32.39

+0.69 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

240.95

+2.20 (+0.92%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (5)

Sell (3)

Adidas AG

197.00

+1.72 (+0.88%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

8.585

+0.266 (+3.20%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

160.92

+2.18 (+1.37%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (4)

Deutsche Bank AG

11.670

+0.100 (+0.86%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (5)

Sell (3)

    EUR/USD 1.0770 ↑ Buy  
    GBP/USD 1.2562 ↑ Buy  
    USD/JPY 147.07 ↑ Sell  
    AUD/USD 0.6557 ↑ Buy  
    USD/CAD 1.3591 ↑ Sell  
    EUR/JPY 158.39 ↑ Sell  
    EUR/CHF 0.9419 Neutral  
    Gold 2,045.65 ↑ Buy  
    Silver 24.280 Buy  
    Copper 3.7393 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 69.61 Neutral  
    Brent Oil 74.30 Neutral  
    Natural Gas 2.564 ↑ Sell  
    US Coffee C 175.85 ↑ Buy  
    Euro Stoxx 50 4,483.75 ↑ Sell  
    S&P 500 4,549.34 Sell  
    DAX 16,656.44 ↑ Sell  
    FTSE 100 7,515.38 ↑ Sell  
    Hang Seng 16,474.00 Buy  
    Small Cap 2000 1,851.25 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,258.10 ↑ Sell  
    BASF 44.440 ↑ Buy  
    Bayer 32.39 ↑ Buy  
    Allianz 240.95 Buy  
    Adidas 197.00 ↑ Sell  
    Lufthansa 8.585 Sell  
    Siemens AG 160.92 Neutral  
    Deutsche Bank AG 11.670 Buy  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,320/ 7,420
(0/ 0) # 1,465
SJC HCM7,300/ 7,420
(0/ 0) # 1,465
SJC Hanoi7,300/ 7,422
(0/ 0) # 1,467
SJC Danang7,300/ 7,422
(0/ 0) # 1,467
SJC Nhatrang7,300/ 7,422
(0/ 0) # 1,467
SJC Cantho7,300/ 7,422
(0/ 0) # 1,467
Cập nhật 07-12-2023 07:44:16
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,028.39 +9.89 0.49%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V23.68024.150
RON 95-III22.99023.440
E5 RON 92-II21.79022.220
DO 0.05S20.19020.590
DO 0,001S-V21.59022.020
Dầu hỏa 2-K21.11021.530
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $69.80 -5.49 -0.07%
Brent $74.29 -5.77 -0.07%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.065,0024.435,00
EUR25.474,8126.873,60
GBP29.775,3831.043,30
JPY160,24169,63
KRW15,9619,34
Cập nhật lúc 07:36:51 07/12/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
XM don bay 1:1000 main right Phương Thức Thanh Toán