net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Khối lượng giao dịch Dogecoin (DOGE) giảm hơn 150 tỷ USD, chạm mức thấp hàng quý

Do xu hướng giảm giá trên thị trường tiền điện tử, khối lượng giao dịch Dogecoin trong quý đầu tiên của năm 2022 thấp...

Do xu hướng giảm giá trên thị trường tiền điện tử, khối lượng giao dịch Dogecoin trong quý đầu tiên của năm 2022 thấp hơn gần ba lần so với quý đầu tiên của năm 2021.

Dogecoin, giống như hầu hết các tài sản kỹ thuật số khác, đang cố gắng vượt qua xu hướng thị trường giảm giá vào năm 2022, sau khi đạt được các mốc quan trọng vào tháng 05/2021.

Theo nghiên cứu, DOGE đã chứng kiến sự sụt giảm lớn về khối lượng giao dịch trong ba tháng đầu năm 2022.

Khối lượng giao dịch của Dogecoin trong quý đầu tiên của năm là 77,51 tỷ USD, giảm 66% so với con số được ghi nhận từ tháng 1 đến tháng 3/2021, khoảng 228,27 tỷ USD.

Thị trường tiền điện tử giảm giá khiến khối lượng giao dịch lao dốc

Sự quan tâm của các nhà đầu tư đối với tiền điện tử bắt đầu hạ nhiệt vào tháng 12/2021 và bắt đầu lao dốc khi Nga phát động cuộc tấn công Ukraine vào tháng 2. Đây được xem là những sự kiện tiêu cực khiến khối lượng giao dịch tiền điện tử sụt giảm trong quý đầu tiên của năm 2022.

Dogecoin

Khối lượng giao dịch DOGE trong quý 1/2022 | Nguồn: Coinranking

Vào tháng 1/2021, khối lượng giao dịch của Dogecoin là 69,17 tỷ USD với mức cao nhất trong một ngày là khoảng 3,55 tỷ USD. Với việc tiếp tục chịu xu hướng giảm giá bắt đầu vào tháng 12/2021, sự quan tâm của nhà đầu tư đã giảm dần vào đầu năm 2022. Vào tháng 1/2022, khối lượng giao dịch của DOGE là 33,52 tỷ USD và có mức cao nhất trong một ngày là khoảng 5,78 tỷ USD.

Vào tháng 2/2021, khối lượng giao dịch của Dogecoin là 120,38 tỷ USD với mức cao nhất trong một ngày là 14,26 tỷ USD. Tuy nhiên, đợt giảm giá 33% đã khiến khối lượng giao dịch đã giảm xuống còn 22,44 tỷ USD vào tháng 2/2022.

Vào tháng 3/2021, khối lượng giao dịch của Dogecoin là 38,71 tỷ USD với mức cao nhất trong một ngày là 25,4 tỷ USD. Mặc dù giá DOGE phục hồi nhẹ vào cuối tháng, thị trường chỉ ghi nhận khối lượng giao dịch xấp xỉ 21,55 tỷ USD với mức cao nhất trong một ngày là 2,02 tỷ USD.

Phản ứng của DOGE

Dogecoin mở cửa vào ngày 1/1/2022, với giá giao dịch là $ 0,1705, đạt mức cao hàng quý tại $ 0,2032 và đóng cửa quý đầu tiên của năm ở mức $ 0,1378.

Nhìn chung, đã có đà giảm 19% giữa giá mở cửa và đóng cửa của Dogecoin trong quý 1 năm 2022.

Dogecoin

Giá và khối lượng giao dịch DOGE – quý 1/2022 | Nguồn: TradingView

Cùng kỳ năm trước, Dogecoin mở cửa vào ngày 1/1/2021, với giá giao dịch là $ 0,004681, đạt mức cao hàng quý tại $ 0,08495 và đóng cửa quý đầu tiên của năm 2021 ở mức $ 0,05366.

Theo số liệu trên, đã có mức tăng đột biến 1.714% giữa giá mở cửa và đóng cửa của DOGE trong quý 1 năm 2021.

Dogecoin

Giá và khối lượng giao dịch DOGE – quý 1/2021 | Nguồn: TradingView

Tham gia Telegram của Tạp Chí Bitcoin để theo dõi tin tức và bình luận về bài viết này: https://t.me/tapchibitcoinvn

  • Elon Musk “chốt đơn” Twitter, Bitcoin quay trở lại $ 40K, Dogecoin nhảy vọt 20%
  • Holder DOGE có nên vui mừng khi đề nghị mua Twitter của Musk được xem xét?
  • 10 dự án NFT hàng đầu của OpenSea tăng vọt khi thanh khoản chảy vào thị trường

Việt Cường

Theo BeInCrypto

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán