net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Khảo sát: 66% nhà đầu tư Ethereum sẵn sàng tham gia staking với ETH 2.0

Hai phần ba số lượng người nắm giữ Ethereum (ETH) đang có dự định tham gia staking tiền của mình một khi ETH 2.0...
Khảo sát: 66% nhà đầu tư Ethereum sẵn sàng tham gia staking với ETH 2.0
4.6 / 10 votes

Hai phần ba số lượng người nắm giữ Ethereum (ETH) đang có dự định tham gia staking tiền của mình một khi ETH 2.0 được triển khai.

Khảo sát: 66% nhà đầu tư Ethereum sẵn sàng tham gia staking với ETH 2.0
Khảo sát: 66% nhà đầu tư Ethereum sẵn sàng tham gia staking với ETH 2.0
- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Công ty blockchain chuyên về Ethereum ConsenSys vừa đăng tải một báo cáo về xu hướng staking của người dùng ETH.

Báo cáo phát hiện rằng có đến 2/3 số nhà đầu tư Ethereum được hỏi cho biết đang có mong muốn tham gia staking một khi giai đoạn đầu tiên của ETH 2.0 được tung ra, dự kiến là vào tháng 7 năm nay.

Đáng chú ý, những người dùng Ethereum có kế hoạch chạy node thì lại kỳ vọng nhận số lượng phần thưởng tính theo năm thấp hơn những người tham gia staking trên các nền tảng bên thứ ba.

Những người tham gia staking có hiểu biết sâu rộng về Ethereum

Trong số 287 người tham gia khảo sát, có đến 33,1% trả lời họ dự tính sẽ staking ETH trên một nền tảng thứ ba. Đa số những người trong nhóm này cũng đang nắm giữ một lượng lớn ETH trên các sàn giao dịch. Họ cũng có kiến thức cơ bản về cơ chế kinh tế của ETH 2.0. Những người này ước đoán khoản staking Ethereum của mình sẽ mang về lợi nhuận năm là 7,6%.

Trong khi đó, những người dự định lập node riêng thì mong đợi lợi nhuận năm sẽ chỉ là 5,8%. Theo khảo sát thì họ cũng là những người sở hữu một số lượng lớn ETH, có kiến thức sâu rộng về đồng tiền này và đặc biệt là lưu trữ phần lớn tài sản của mình trên ví cứng.

Phần lớn người không tham gia staking là vì thiếu nguồn lực

Chỉ có 2,8% người được hỏi khẳng định họ chắc chắn sẽ không staking tài sản của mình, với lí do chủ yếu là vì số lượng ETH đang nắm giữ không đủ lớn để sinh lời. Đa số những người này trữ tiền của mình trong các ví phi lưu ký, và thừa nhận là chưa hiểu được hết những khía cạnh kinh tế của ETH 2.0.

Số lượng người đến nay vẫn chưa đưa ra quyết định staking chiếm 14,6%, nguyên nhân là muốn “chờ thêm và xem thử” để đánh giá mức độ hiệu quả của hoạt động này. Mặc dù vậy, họ lại là những người có kỳ vọng lợi nhuận cao nhất, lên đến 9,4%/năm.

16,7% người tham gia khảo sát còn lại không đưa ra câu trả lời rõ ràng.

Đa số node đều sẽ staking từ 50% tài sản của mình trở lên

Chưa hết, những người dùng có ý định chạy node còn cho biết sẽ staking từ 50% đến 100% tài sản ETH của mình.

Cụ thể, 20% trong số họ khẳng định sẽ staking từ 21-100% tiền ETH đang nắm giữ, chiếm tỷ lệ lớn nhất. Theo sau là nhóm những người chỉ staking từ 21-30% với tỷ lệ là 14,9%.

Nhìn chung, có 35,1% số node sẽ staking dưới một nửa tổng tài sản ETH của mình, trong khi những người không cung cấp con số cụ thể là 7,4%.

Đặc biệt, hơn 1/4 số người dùng tham gia khảo sát tuyên bố không nắm giữ bất kỳ đồng Bitcoin (BTC) nào.

Theo CoinTelegraph

Có thể bạn chưa biết:

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán