net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Kava là gì? – Hé lộ thông tin “sốt dẻo” về token Kava

Chưa bao giờ làm các nhà đầu tư thất vọng, Binance Launchpad đã gây ấn tượng mạnh kể từ năm 2017, với các dự...
Kava là gì? – Hé lộ thông tin “sốt dẻo” về token Kava
4.5 / 2 votes

Chưa bao giờ làm các nhà đầu tư thất vọng, Binance Launchpad đã gây ấn tượng mạnh kể từ năm 2017, với các dự án token thu về lợi nhuận cao. Liệu token kế nhiệm Kava có “ẩn dấu” tiềm năng đáng mong đợi? Còn ngại gì mà không ngồi xuống cùng tìm hiểu xem Kava là gì? Token này hoạt động ra sao và có thành công như những dự án trước của Binance? Theo dõi bài viết này nhé!

Kava là gì?

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Kava là nền tảng chuỗi chéo DeFi, cung cấp các khoản vay thế chấp và stablecoin cho phép người dùng thế chấp các tài sản tiền điện tử lớn như BTC, AYOM, BNB, XRP,…. Kava được hỗ trợ bởi hơn 100 chủ thể kinh doanh trên toàn thế giới, bao gồm quỹ đầu tư tiền điện tử lớn như Ripple và Cosmos.

Kava là gì

KAVA là token được xây dựng theo định dạng xổ số và airdrop. Ban đầu KAVA sẽ được phát hành dưới dạng tài sản BEP2 trên Binance Chain.

Thông tin chi tiết về token KAVA

  • Mã token: KAVA
  • Launchpad Hard Cap: 3.000.000 USD
  • Tổng cung: 100.000.000 KAVA
  • Tổng số token được phân bổ cho Binance Launchpad: 6.521.739 KAVA (chiếm 6,52% tổng cung)
  • Cung cấp lưu thông ban đầu: 13,69% tổng cung
  • Giá token: 1 KAVA = 0,46 USD (giá theo BNB sẽ được xác định trước ngày mở xổ số)
  • Định dạng token: xổ số và airdrop
  • Số lượng vé tối đa trúng thưởng: 15.000
  • Phân bổ cho mỗi vé trúng thưởng: 200 USD = 434,78 KAVA
  • Tổng lượng tiền được airdrop: 326.087 KAVA
  • Hỗ trợ token: BNB

Phân bổ token Kava

Lịch phát hành token KAVA

Lịch phát hành token Kava

Thời gian mở xổ số

  • 23/09/2019 – 23/10/2019: Binance sẽ ghi lại số dư BNB của người dùng trong 30 ngày. Cách tính số dư BNB trung bình mỗi ngày tham khảo tại: https://www.binance.com/en/support/articles/360031505011
  • 06:00 AM ngày 23/10/2019 (UTC): mở sổ xố cho các đối tượng đủ điều kiện trong suốt 24 giờ. Trước khi hoàn thành yêu cầu mua xổ số, người dùng phải kí thỏa thuận mua token. Lưu ý là chỉ có thể mua vé xổ số 1 lần duy nhất.
  • 06:00 AM ngày 24/10/2019 (UTC): đóng đơn khiếu nại vé xổ số và bắt đầu rút thăm xổ số.
  • 08:00 AM ngày 24/10/2019 (UTC): công bố vé trúng thưởng và BNB tương ứng sẽ được khấu trừ vào mỗi tài khoản của người trúng thưởng. Hãy đảm bảo bạn có đủ BNB trong tài khoản để được khấu trừ trong 24h nếu bạn trúng thưởng nhé! Lưu ý: BNB trong các đơn hàng mở, tài khoản kí quỹ hay sản phẩm cho vay sẽ không được chấp nhận khấu trừ.
  • 08:00 AM ngày 24/10/2019 (UTC): thời gian airdrop token KAVA cho những người tham gia mà không trúng thưởng.

Phân bổ vé xổ số

Người dùng được phép yêu cầu 10 vé xổ số dựa trên tỉ lệ BNB nắm giữ trung bình mỗi ngày (X) trong 30 ngày trước khi bắt đầu rút thăm xổ số.

Ví dụ: 50 ≤ X < 100 tức là số dư BNB trung bình mỗi ngày của bạn chỉ được giữ trong đoạn từ 50 đến dưới 100 BNB.

Số dư BNB trung bình mỗi ngày (X)Số vé xổ số
50 ≤ X < 1001
100 ≤ X < 1502
150 ≤ X < 2003
200 ≤ X <2504
250 ≤ X < 3005
300 ≤ X < 3506
350 ≤ X < 4007
400 ≤ X < 4508
450 ≤ X < 5009
≥ 50010
Lưu ý: Bạn đọc nếu có tham gia cần phải hoàn thành xác minh tài khoản của mình và cân nhắc xem có đủ điều kiện tham gia hay không. Khu vực các quốc gia bị hạn chế tham gia bao gồm: Bêlarut, Cộng hòa Dân chủ Congo, Cuba, Iraq, Iran, Bắc Triều Tiên, Sudan, Syria, Hoa Kỳ và các lãnh thổ của nó (Samoa thuộc Hoa Kỳ, đảo Guam, Quần đảo Bắc Mariana, Puerto Rico và Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ), Zimbabwe.

Cách thức airdrop KAVA

  • Có khoảng 327.087 token KAVA được airdrop cho những người tham gia launchpad mà không có vé trúng thưởng.
  • Số tiền airdrop cho mỗi người không có vé trúng thưởng = (Số lượng vé không trúng thưởng được giữ bởi mỗi người không trúng thưởng/ Tổng số vé không trúng thưởng của tất cả người tham gia không trúng thưởng) x Tổng lượng tiền được airdrop . Lưu ý: Dù có 1 vé trúng thưởng vẫn không đủ điều kiện tham gia airdrop

Ví dụ: A có 3 vé, trong đó đó chỉ có 2 vé trúng thưởng. Tổng số vé không trúng thưởng của những người tham gia mà không trúng là 100 vé. Vậy A sẽ nhận được số tiền airdrop là: 2/100 x 327.087 = 6.54174 KAVA.

Đối tác phát triển

Đối tác Kava

Bài viết trên không phải là lời khuyên đầu tư mà chỉ muốn giới thiệu đến quý bạn đọc một sản phẩm mới của sàn Binance Launchpad. Cần nghiên cứu kĩ KAVA và xem xét điều kiện của bạn trước khi quyết định đầu tư bởi nó có thể ảnh hưởng đến lợi ích cá nhân của bạn. Đảm bảo có đủ số vốn để phòng trường hợp xảy ra rủi ro đầu tư bất kì lúc nào.

Các bạn cũng biết Binance Launchpad là sàn giao dịch phát hành token top 1 của thế giới, do vậy mà dự án mới này rất đáng được mong đợi. Biết là lĩnh vực đầu tư tiền điện tử luôn đi kèm với nhiều thách thức của thị trường và những rủi ro đầu tư nhưng không vì vậy mà đánh đồng tất cả hay phán xét trước điều gì. nhắc nhở bạn luôn phải cân nhắc kĩ lưỡng trước mỗi quyết định đầu tư. Luôn theo sát chuyển động của thị trường và khéo léo trong việc chọn lựa đối tượng đầu tư, các bạn nhé! Nếu có bất kì thắc mắc hay nhận xét nào, vui lòng để lại dưới phần bình luận.

Mỗi ý kiến đóng góp của các bạn sẽ giúp ngày một hoàn thiện hơn trong các bài viết sao. Cảm ơn các bạn đã luôn quan tâm và ủng hộ các bài viết của .

Bạn quan tâm đến những hoạt động mới nhất của Binance, có thể bạn hứng thú với:

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán