net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Injective Protocol (INJ) là gì? Dự án tiếp theo xuất hiện trên Binance Launchpad có gì đặc biệt?

Sau thành công của Launchpad gần nhất là Alpha Finance Lab, Binance ngay lập tức triển khai dự án mới nhất với tên gọi...
Injective Protocol (INJ) là gì? Dự án tiếp theo xuất hiện trên Binance Launchpad có gì đặc biệt?
5 / 2 votes

Sau thành công của Launchpad gần nhất là Alpha Finance Lab, Binance ngay lập tức triển khai dự án mới nhất với tên gọi Injective Protocol. Vậy cái tên sắp xuất hiện trên Binance Launchpad lần này có điểm gì đáng thu hút, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

Injective Protocol (INJ) là gì? Dự án tiếp theo xuất hiện trên Binance Launchpad có gì đặc biệt?
Injective Protocol (INJ) là gì? Dự án tiếp theo xuất hiện trên Binance Launchpad có gì đặc biệt?

Injective Protocol (INJ) là gì?

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Injective Protocol là giao thức DeFi hỗ trợ giao dịch liên chuỗi các sản phẩm phái sinh như Perpertual Swap, Futures hay giao dịch Spot. Nền tảng sử dụng cả hệ thống của Ethereum và Cosmos nhằm có thể giảm tối đa lượng phí gas tiêu tốn.

Điểm đặc trưng của Injective Protocol là gì?

Giải pháp giao dịch phái sinh phi tập trung trên layer 2: Injective hỗ trợ giao dịch tốc độ cao với phí gas thấp.

Nhiều thị trường hỗ trợ: Nền tảng hỗ trợ nhiều cơ hội giao dịch mà các sàn khác chưa có.

Cơ chế Liquidity mining: Cộng đồng của Injective có thể tham gia liquidity mining, vốn được xây dựng trực tiếp trên nền tảng của mạng lưới.

Cấu trúc sản phẩm của Injective Protocol (INJ)

Injective Protocol bao gồm 4 thành phần chính là: Injective Chain, Smart Contract, API Node và giao diện người dùng.

Hệ thống vận hành của giao thức Injective Protocol
Hệ thống vận hành của giao thức Injective Protocol

Injective Chain

Sidechain phi tập trung với công năng như một nền tảng giao dịch phái sinh ở layer 2. Phần này cũng bao gồm các sổ lệnh, Hệ thống điều phối giao dịch (TEC) và môi trường máy ảo EVM.

Smart contract của Injective trên Ethereum

Gồm hợp đồng staking, hệ thống xử lý giao dịch phái sinh, hợp đồng futures của Injective, cầu nối Injective và hợp đồng token Injective.

Node Injective API

Phần này thì được chia thành 2 mảng nhỏ hơn là hệ thống xử lý giao dịch và lớp data.

Giao diện người dùng của Injective

Cuối cùng là lớp giao diện cho phép người dùng có thể tương tác trực tiếp với hạ tầng.

Token INJ có thể dùng làm gì?

  • Quản trị hệ thống: người nắm giữ token INJ có thể tham gia quyết định những thay đổi trên sidechain của Injective, bao gồm hệ thống giao dịch phái sinh, các thông số giao dịch và nâng cấp giao thức thông qua cấu trúc DAO.
  • Trả phí giao dịch: Đáng chú ý, khoản phí này sẽ được buy back để tiến hành burn, nhằm giúp bảo vệ giá trị cho token trong dài hạn.
  • Bảo chứng cho phái sinh: Token này có thể được sử dụng như một giải pháp thay thế cho stablecoin. Ngoài ra, tài sản này còn được dùng để bảo chứng cho các giao dịch phái sinh.
  • Khuyến khích sự tham gia vào mạng lưới: Hệ thống sẽ tiến hành xây dựng cơ chế liquidity mining và INJ sẽ là hạt nhân chính để thúc đẩy cộng đồng tích cực tham gia.

Tỷ lệ phân bổ và thông tin về Launchpad

Dưới đây là phân bổ token của INJ:

  • Binance Launchpad Sale: 9%
  • Seed Sale: 6%
  • Private Sale: 16,67%
  • Đội ngũ: 20%
  • Cố vấn: 2%
  • Phát triển hệ sinh thái: 36,33%
  • Phát triển cộng đồng: 10%

Thông tin về Launchpad cho Injective Protocol cụ thể như sau:

  • Phân bố cho Launchpad: 9.000.000 INJ
  • Giá bán Launchpad: 0.4 USD/INJ
  • Ngày diễn ra Launchpad: 19/10/2020

Roadmap trong thời gian tới

Q4/2020

  • Triển khai testnet V1.
  • Triển khai token ERC-20

Q1/2021

  • Triển khai testnet V2.
  • Công bố Mô hình Khuyến khích Staking và cầu nối với Ethereum.

Q2/2021

  • Triển khai mainnet V1.
  • Xây dựng cầu nối với nhiều blockchain khác
  • Triển khai mô hình liquidity farming.

Q3/2021

  • Triển khai 10 cặp giao dịch swap và futures
  • Triển khai hoạt động yield trên nhiều chain liên kết.

Q4/2021

  • Triển khai cơ chế quản trị DAO cho cộng đồng
  • Triển khai staking pools và quỹ bảo hiểm.

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán