


Thị giá cổ phiếu EIB kết phiên 13/01 ở mức 25.750 đồng/cp, giảm 8% so với đầu năm. Tại phiên giao dịch ngày 13/01, đã có tổng cộng hơn 137,1 triệu cổ phiếu của Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (HM:EIB) (Eximbank, mã chứng khoán: EIB) được giao dịch.
Trong đó hơn 134,1 triệu cp được giao dịch thỏa thuận với tổng giá trị 3.421 tỷ đồng, chiếm khoảng 27% thanh khoản HoSE và tương đương mức giá 25.505 đồng/cp.
Đáng chú ý, khối ngoại đã bán gần 132,8 triệu cp EIB, trị giá hơn 3.388 tỷ đồng.
Tính từ đầu tháng 1 đến phiên 13/01, đã có gần 191 triệu cp EIB được sang tay với tổng giá trị 4.959 tỷ đồng, tương đương giá bình quân 26.008 đồng/cp.
Đáng nói, được biết đây là phiên giao dịch cuối cùng trước kỳ họp ĐHĐCĐ bất thường dự kiến được tổ chức ngày 16/01 nhằm bầu bổ sung thành viên HĐQT thay thế các nhân sự đã từ nhiệm.
Trên thị trường chứng khoán, giá cổ phiếu EIB liên tục tăng đến phiên 09/01 sau đó lao dốc. Thị giá cổ phiếu EIB kết phiên 13/01 ở mức 25.750 đồng/cp, giảm 8% so với đầu năm.
Giá cổ phiếu EIB trong vòng 1 năm qua |
EUR/USD
1.0749
-0.0035 (-0.32%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
EUR/USD
1.0749
-0.0035 (-0.32%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
GBP/USD
1.2580
+0.0020 (+0.16%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
USD/JPY
139.39
+0.47 (+0.34%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
AUD/USD
0.6743
+0.0026 (+0.39%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
USD/CAD
1.3343
-0.0014 (-0.10%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
EUR/JPY
149.80
+0.01 (+0.01%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
EUR/CHF
0.9709
+0.0016 (+0.17%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Gold Futures
1,975.90
-2.70 (-0.14%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Silver Futures
24.395
+0.047 (+0.19%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Copper Futures
3.7710
-0.0240 (-0.63%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Crude Oil WTI Futures
70.35
-0.94 (-1.32%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Brent Oil Futures
75.04
-0.92 (-1.21%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Natural Gas Futures
2.262
-0.090 (-3.83%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
US Coffee C Futures
191.48
-3.37 (-1.73%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Euro Stoxx 50
4,289.79
-7.89 (-0.18%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (3)
Sell (2)
S&P 500
4,298.86
+4.93 (+0.11%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
DAX
15,949.84
-40.12 (-0.25%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
FTSE 100
7,562.36
-37.38 (-0.49%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
Hang Seng
19,389.95
+90.77 (+0.47%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
US Small Cap 2000
1,865.71
-15.07 (-0.80%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
IBEX 35
9,309.70
-28.60 (-0.31%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
BASF SE NA O.N.
46.025
-0.845 (-1.80%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Bayer AG NA
51.15
-0.80 (-1.54%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
Allianz SE VNA O.N.
207.95
-0.95 (-0.45%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (11)
Adidas AG
160.00
+0.98 (+0.62%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Deutsche Lufthansa AG
9.184
+0.048 (+0.53%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Siemens AG Class N
158.14
-0.62 (-0.39%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Deutsche Bank AG
9.843
-0.020 (-0.20%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
EUR/USD | 1.0749 | Neutral | |||
GBP/USD | 1.2580 | Neutral | |||
USD/JPY | 139.39 | Sell | |||
AUD/USD | 0.6743 | Neutral | |||
USD/CAD | 1.3343 | Neutral | |||
EUR/JPY | 149.80 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 0.9709 | ↑ Buy |
Gold | 1,975.90 | ↑ Buy | |||
Silver | 24.395 | ↑ Buy | |||
Copper | 3.7710 | ↑ Sell | |||
Crude Oil WTI | 70.35 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 75.04 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 2.262 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 191.48 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 4,289.79 | Neutral | |||
S&P 500 | 4,298.86 | ↑ Sell | |||
DAX | 15,949.84 | Sell | |||
FTSE 100 | 7,562.36 | Sell | |||
Hang Seng | 19,389.95 | ↑ Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,865.71 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 9,309.70 | Sell |
BASF | 46.025 | ↑ Sell | |||
Bayer | 51.15 | Sell | |||
Allianz | 207.95 | ↑ Sell | |||
Adidas | 160.00 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 9.184 | ↑ Sell | |||
Siemens AG | 158.14 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 9.843 | ↑ Sell |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,670/ 6,710 (0/ 0) # 1,116 |
SJC HCM | 6,655![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,655![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,655![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,655![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,655![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
Cập nhật 10-06-2023 20:39:42 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,960.75 | -4.69 | -0.24% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 22.790 | 23.240 |
RON 95-III | 22.010 | 22.450 |
E5 RON 92-II | 20.870 | 21.280 |
DO 0.05S | 17.940 | 18.290 |
DO 0,001S-V | 18.800 | 19.170 |
Dầu hỏa 2-K | 17.770 | 18.120 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $70.46 | -1.57 | -0.02% |
Brent | $74.96 | -1.47 | -0.02% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.280,00 | 23.650,00 |
EUR | 24.643,12 | 26.023,00 |
GBP | 28.706,08 | 29.930,12 |
JPY | 163,74 | 173,35 |
KRW | 15,72 | 19,15 |
Cập nhật lúc 18:50:24 10/06/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |