net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

HODLing dường như không hấp dẫn đối với cá voi LINK ngay bây giờ

Vào năm 2020, LINK nhanh chóng trở thành một trong năm tài sản hàng đầu trên thị trường. Đợt tăng giá mạnh mẽ vào...

Vào năm 2020, LINK nhanh chóng trở thành một trong năm tài sản hàng đầu trên thị trường. Đợt tăng giá mạnh mẽ vào giữa mùa hè đã cho phép altcoin này tăng lên đến ~20 đô la. Đến năm 2021, giá tăng trở lại một lần nữa và đạt mức cao nhất mọi thời đại mới gần 53 đô la. Tuy nhiên, trong vài tuần qua, giá giảm 66% và hiện đang giao dịch ở mức 18,347 đô la.

Biểu đồ giá LINK | Nguồn: Tradingview

Ngoài ra, các chỉ số on-chain của nó cũng có nhiều thay đổi và mỗi thay đổi như vậy có thể làm sáng tỏ hơn về giá trị trong tương lai của LINK.

Trader cá voi LINK: Nới lỏng tích lũy?

link

Giá LINK (xanh) và phần trăm nguồn cung do các địa chỉ hàng đầu nắm giữ (tím) | Nguồn: Santiment

Theo dữ liệu, tổng cung LINK do 10 địa chỉ cá voi hàng đầu nắm giữ đã giảm xuống 63,3% – mức tích lũy thấp nhất kể từ năm 2017. Mức tích lũy cá voi cao hơn đã tạo ra hiệu ứng tăng giá cho LINK vào năm ngoái khi 100 địa chỉ hàng đầu giữ gần 80% lượng phát hành.

Tình trạng này có thể mang lại những tác động hai mặt trong kịch bản ngắn hạn và dài hạn cho LINK.

Trong năm qua, một số nhà phân tích đã chỉ ra rằng LINK quá tập trung vào tay một số ít người nắm giữ. Do đó, đây không phải là một tình huống tiêu cực vì tài sản vốn hóa lớn nên được phân phối rộng rãi. LINK tiếp xúc với nhiều người dùng hơn sẽ cho phép tài sản có khả năng chống biến động tốt hơn và ít phản ứng hơn với giao dịch cá voi.

Tuy nhiên, top 10 vẫn chiếm hơn 60%. Đây vẫn là một con số lớn và nếu xem xét khoảng thời gian dài hơn, quá trình sụt giảm tổng nguồn cung được nắm giữ là nhất quán. Vào tháng 3/2020, gần 18 tháng trước, tổng nguồn cung được nắm giữ là khoảng 69%.

Áp lực giảm giá ngắn hạn?

Các trader cá voi đẩy thêm token LINK vào lưu thông trong thị trường giảm giá làm tăng nguồn cung tài sản do nhu cầu về cơ bản là thấp. Mặc dù nó có thể không ảnh hưởng đến giá nhiều như dự đoán (do áp lực bán đã giảm trên thị trường) nhưng không giúp LINK phục hồi nhanh hơn trên biểu đồ.

link

Số dư sàn giao dịch (tím) và số dư sàn giao dịch trong 7 ngày (vàng) | Nguồn: Santiment

Tuy nhiên, điều quan trọng cần lưu ý là số dư ròng trên sàn giao dịch không thay đổi nhiều theo cả hai hướng trong đợt tăng mang tính chất giảm giá. Theo biểu đồ đính kèm, các dòng vào và ra nhất quán, cho thấy LINK vẫn chưa nằm trong tầm chú ý của các trader.

link

Tỷ lệ MVRV 30 ngày | Nguồn: Santiment

Với tỷ lệ MVRV (tỷ lệ giá trị thị trường trên giá trị thực tế) vẫn âm trong 30 ngày qua, các khoản đầu tư LINK tiếp tục ảm đạm. Vì vậy, hodling dường như không hấp dẫn đối với cá voi vào thời điểm này. Chỉ có thời gian mới biết liệu LINK có thể tạo ra động lực tương tự trong quá trình phục hồi thị trường hay không hoặc liệu nó có tiếp tục giữ vững vị trí trong ngành hay không?

  • KOL Michaël van de Poppe cho biết Chainlink, Aave và 3 altcoin này đang thức giấc
  • Tại sao “không thể phủ nhận” điều này về Chainlink?
  • Tại sao USDT lại khiến các nhà kinh tế lo lắng?

Minh Anh

Theo AMBCrypto

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán