net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Hasrate của Bitcoin, Ethereum, Monero chạm ATH trong khi các mạng khác vẫn mờ nhạt

Trong tháng đầu tiên của năm 2022, hashrate của cả Bitcoin và Ethereum đều đã tăng lên mức ATH. Trong khi hashpower của Bitcoin...

Trong tháng đầu tiên của năm 2022, hashrate của cả Bitcoin và Ethereum đều đã tăng lên mức ATH. Trong khi hashpower của Bitcoin tăng lên hơn 200 exahash mỗi giây (EH/s), hashpower của Ethereum đã tăng lên hơn 1 petahash mỗi giây (PH/s). Tuy nhiên, một số mạng lưới tài sản kỹ thuật số khác lại chứng kiến ​​hashrate giảm so với ATH trước đó và sức mạnh xử lý của các giao thức này đã không thể quay trở lại thời kỳ hoàng kim của chúng.

Sức mạnh xử lý từ một số mạng vẫn còn mờ nhạt

Tại thời điểm hiện tại, sức mạnh xử lý của Bitcoin đang vượt qua vùng 200 exahash mỗi giây (EH/s), sau khi chạm ngưỡng ATH vào ngày 15 tháng 1. Số liệu thống kê trong 6 tháng qua cho thấy rằng hashrate của BTC đã chạm mức đỉnh hàng ngày tại 216,50 EH/s vào ngày 16 tháng 1.

hashrate

Thống kê hashrate trong 6 tháng trên mạng lưới Bitcoin vào ngày 17 tháng 1 năm 2022 | Nguồn: CoinWarz

Ba pool khai thác hàng đầu vào ngày 17 tháng 1 lần lượt bao gồm F2pool, Foundry USA và Antpool. Cả ba pool đều chiếm hơn 15% hashrate toàn cầu hoặc tương đương 29 EH/s.

hashrate

Thống kê hashrate trên mạng lưới Monero vào ngày 17 tháng 1 năm 2022 | Nguồn: CoinWarz

Các chỉ báo trong 6 tháng qua cũng cho thấy rằng hashrate của Monero cũng đang đạt kỷ lục cao nhất mọi thời đại, với khoảng 3,49 gigahash mỗi giây (GH/s) tại thời điểm hiện tại.

Trong 4 ngày nữa, độ khó của lưới Bitcoin dự kiến ​​sẽ tăng 6,24%, lên mức ATH. Theo dữ liệu gần đây, độ khó ước tính sau thay đổi sẽ rơi vào khoảng 25,89 nghìn tỷ.

hashrate

Thống kê hashrate trên mạng lưới Litecoin vào ngày 17 tháng 1 năm 2022 | Nguồn: CoinWarz

Hashrate của Ethereum hiện cũng đang dao động trong phạm vi 1 PH/s, lần đầu tiên mạng lưới chạm đến khu vực này là vào tháng 12 năm 2021. Pool khai thác hàng đầu trên Ethereum là ethermine.org với 295 terahash mỗi giây và hashrate trên Nicehash là 3,66%.

hashrate

Thống kê hashrate trên mạng lưới Dash vào ngày 17 tháng 1 năm 2022 | Nguồn: CoinWarz

Trong khi hashrate trên các mạng lưới như Bitcoin, Ethereum và Monero đã đạt mức ATH, thì Litecoin đã không thể thiết lập ATH mới. Hashrate của LTC hiện dao động trong khoảng 368,96 TH/s. Trong tuần đầu tiên của tháng 7 năm 2019, mạng lưới LTC đã có hashrate chạm ATH tại 468,50 TH/s.

Hiện tại, Dash có hashrate vào khoảng 5,24 PH/s, nhưng vào tháng 9 năm 2020, mạng lưới đã từng chạm mức 7,14 PH/s. Tổng cộng, hashrate của Dash đã giảm 26,61% trong 16 tháng.

Mạng Ethereum Classic có tổng hashrate là 20,37 TH/s vào ngày 17 tháng 1, thấp hơn ATH vào tháng 6 năm 2021 tại hơn 23 TH/s.

Tham gia Telegram của Tạp Chí Bitcoin để theo dõi tin tức và bình luận về bài viết này: https://t.me/tapchibitcoinvn

  • Tỷ lệ thống trị Bitcoin (BTCD) có thể giảm xuống mức thấp nhất năm 2018
  • Bitcoin hashrate tăng lên mức ATH khi Jack Dorsey xác nhận hệ thống khai thác của Block
  • Hai lĩnh vực tiền điện tử non trẻ này đang ngược bão thị trường

Việt Cường

Theo News.bitcoin

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán